BỘ ĐỀ KTGKI+ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM LỌP. CẦN.VY.VDD
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cần |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KTGKI+ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM LỌP. CẦN.VY.VDD thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTCS VẠN YÊN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I
Năm học 2010 - 2011
Họ tên :……………………………
Học sinh lớp:………………………
Số báo danh
Môn Toán - LỚP 5
Thời gian làm bài : 45 phút
Giám thị
Số phách
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số phách
Số thứ tự
Bài 1. (2,5 điểm) Viết vào chỗ .......
a) Hai mươi mốt phần nghìn : Viết là : ........................................................................
b) Bảy và bảy phần trăm : Viết là : ...............................................................................
c) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Viết là : .........................................
d) đọc là : ..............................................................................................................
g) 105, 002 đọc là :.......................................................................................................
Bài 2. (2 điểm) Điền vào chỗ ......
2m2 3 dm2 = ................... dm2 c) 720 ha = ........... km2
3 tấn 40 kg = .................. kg d) 6m = ............cm
Bài 3. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. D.
b) 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 7 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là :
A. 56 dm 2 B. 28 dm2 C. 147 dm2 D. 294 dm2
d) Chu vi hình vuông có diện tích 25 cm2 là :
A. 100 cm B. 20 cm C. 625 cm D. 10 cm
Bài 4.(2,5 điểm) Có hai xe ô tô, trung bình mỗi xe chở được 5tấn 4tạ hàng hoá, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 8 tạ hàng hoá. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng hoá ?
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I
Năm học 2010 - 2011
Họ tên :……………………………
Học sinh lớp:………………………
Số báo danh
Môn Toán - LỚP 5
Thời gian làm bài : 45 phút
Giám thị
Số phách
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số phách
Số thứ tự
Bài 1. (2,5 điểm) Viết vào chỗ .......
a) Hai mươi mốt phần nghìn : Viết là : ........................................................................
b) Bảy và bảy phần trăm : Viết là : ...............................................................................
c) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Viết là : .........................................
d) đọc là : ..............................................................................................................
g) 105, 002 đọc là :.......................................................................................................
Bài 2. (2 điểm) Điền vào chỗ ......
2m2 3 dm2 = ................... dm2 c) 720 ha = ........... km2
3 tấn 40 kg = .................. kg d) 6m = ............cm
Bài 3. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. D.
b) 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 7 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là :
A. 56 dm 2 B. 28 dm2 C. 147 dm2 D. 294 dm2
d) Chu vi hình vuông có diện tích 25 cm2 là :
A. 100 cm B. 20 cm C. 625 cm D. 10 cm
Bài 4.(2,5 điểm) Có hai xe ô tô, trung bình mỗi xe chở được 5tấn 4tạ hàng hoá, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 8 tạ hàng hoá. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng hoá ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cần
Dung lượng: 30,83KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)