Bo de KT van 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Hiếu |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: bo de KT van 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Ngữ văn - Lớp: 6 - Tiết: 46
Năm học 2011- 2012.
( Thời gian làm bài: 45` không kể thời gian giao đề )
- Phần 1: Ma trận đề kiểm tra;
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Nhận diện dùng từ (từ đơn, từ ghép, từ láy...).
.
Đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỷ lệ: 25%
Chủ đề 2 Nghĩa của từ
Nhận diện về nghĩa của từ.
Hiểu và giải thích nghĩa của từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Chủ đề 3
Danh từ và cụm danh từ
- Nhận diện các loại danh từ và chức vụ điển hình của danh từ
- Nhận biết cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ .
Vận dụng viết đoạn văn ngắn có sử dụng danh từ, cụm danh từ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Chủ đề 5
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hiểu được nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Chủ đề 6
Chữa lỗi dùng từ
Phát hiện ra lỗi dùng từ qua câu văn và sửa lại cho đúng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
- Phần 2: Đề kiểm tra;
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điiểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào có chứa toàn bộ từ đơn?
A- Trồng trọt, chăn nuôi, nước. B-Cửu Long, nước, bánh giầy.
C- Ta, đấy, chăm. D-Chăn nuôi, chăm, bánh giầy.
Câu 2: Nghĩa của từ là gì ?
A. Là nội dung mà từ biểu thị . B. Là từ chỉ có một tiếng.
C . Là thức. D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Từ “lẫm liệt” có nghĩa là gì ?
Hùng dũng, oai nghiêm. B. Sợ hãi.
C. Không dũng cảm . D. Không lung lay.
Câu 4: Các từ: công nhân, giáo viên, học sinh thuộc loại danh từ nào?
A. Danh từ riêng. B. Danh từ chỉ số lượng .
Danh từ chỉ đơn vị. D. Danh từ chung.
Câu 5: Mô hình cấu tạo đầy đủ của một cụm danh từ gồm mấy phần ?
Phần trước.
Gồm phần trước, phần trung tâm, phần sau.
Gồm phần trước, phần sau.
Phần sau.
Câu 6: Từ “ Chân” trong câu ca dao “ Dù ai
Môn : Ngữ văn - Lớp: 6 - Tiết: 46
Năm học 2011- 2012.
( Thời gian làm bài: 45` không kể thời gian giao đề )
- Phần 1: Ma trận đề kiểm tra;
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Nhận diện dùng từ (từ đơn, từ ghép, từ láy...).
.
Đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỷ lệ: 25%
Chủ đề 2 Nghĩa của từ
Nhận diện về nghĩa của từ.
Hiểu và giải thích nghĩa của từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Chủ đề 3
Danh từ và cụm danh từ
- Nhận diện các loại danh từ và chức vụ điển hình của danh từ
- Nhận biết cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ .
Vận dụng viết đoạn văn ngắn có sử dụng danh từ, cụm danh từ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Chủ đề 5
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hiểu được nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Chủ đề 6
Chữa lỗi dùng từ
Phát hiện ra lỗi dùng từ qua câu văn và sửa lại cho đúng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
- Phần 2: Đề kiểm tra;
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điiểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào có chứa toàn bộ từ đơn?
A- Trồng trọt, chăn nuôi, nước. B-Cửu Long, nước, bánh giầy.
C- Ta, đấy, chăm. D-Chăn nuôi, chăm, bánh giầy.
Câu 2: Nghĩa của từ là gì ?
A. Là nội dung mà từ biểu thị . B. Là từ chỉ có một tiếng.
C . Là thức. D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Từ “lẫm liệt” có nghĩa là gì ?
Hùng dũng, oai nghiêm. B. Sợ hãi.
C. Không dũng cảm . D. Không lung lay.
Câu 4: Các từ: công nhân, giáo viên, học sinh thuộc loại danh từ nào?
A. Danh từ riêng. B. Danh từ chỉ số lượng .
Danh từ chỉ đơn vị. D. Danh từ chung.
Câu 5: Mô hình cấu tạo đầy đủ của một cụm danh từ gồm mấy phần ?
Phần trước.
Gồm phần trước, phần trung tâm, phần sau.
Gồm phần trước, phần sau.
Phần sau.
Câu 6: Từ “ Chân” trong câu ca dao “ Dù ai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)