Bo De Kiem Tra Sinh
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Hoà |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bo De Kiem Tra Sinh thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra: 7A: ………….
7B: ………….
7C: ………….
Kiểm tra chất lượng học kỳ i
Môn: Sinh học lớp 7
(Thời gian 45 phút)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức ở các chương: ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, các ngành giun, ngành thân mềm, ngành chân khớp.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, tư duy lô gíc, độc lập cho học sinh.
3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài độc lập, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Giấy, bút …
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức:
Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C:
2. Bài kiểm tra:
Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Ngành động vật nguyên sinh
2
0,5
1
0,25
3
1,75
Ngành ruột khoang
2
0,5
1
3
3
3,5
Các ngành giun
2
0,5
1
0,25
3
0,75
Ngành thân mềm
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
Ngành chân khớp
1
0,25
1
2
1
0,25
3
2,5
Tổng
9
4
4
2,75
2
3,25
15
10
3. Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau. (Từ câu 1 đến câu 11)
Câu 1: (0,25 điểm). Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A. Trùng giày, trùng kiết lị. B. Trùng biến hình, trùng sốt rét.
C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị. D. Trùng roi xanh, trùng giày
Câu 2: (0,25 điểm). Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng.
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình
C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh
Câu 3: (0,25 điểm). Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, cơ quan tiêu hoá dài tự miệng đến hậu môn.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
Câu 4: (0,25 điểm). Đặc điểm không có ở san hô là:
A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên.
C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tập đoàn.
Câu 5: (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sán lông mà không có ở s
7B: ………….
7C: ………….
Kiểm tra chất lượng học kỳ i
Môn: Sinh học lớp 7
(Thời gian 45 phút)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức ở các chương: ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, các ngành giun, ngành thân mềm, ngành chân khớp.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, tư duy lô gíc, độc lập cho học sinh.
3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài độc lập, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Giấy, bút …
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức:
Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C:
2. Bài kiểm tra:
Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Ngành động vật nguyên sinh
2
0,5
1
0,25
3
1,75
Ngành ruột khoang
2
0,5
1
3
3
3,5
Các ngành giun
2
0,5
1
0,25
3
0,75
Ngành thân mềm
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
Ngành chân khớp
1
0,25
1
2
1
0,25
3
2,5
Tổng
9
4
4
2,75
2
3,25
15
10
3. Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau. (Từ câu 1 đến câu 11)
Câu 1: (0,25 điểm). Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A. Trùng giày, trùng kiết lị. B. Trùng biến hình, trùng sốt rét.
C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị. D. Trùng roi xanh, trùng giày
Câu 2: (0,25 điểm). Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng.
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình
C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh
Câu 3: (0,25 điểm). Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, cơ quan tiêu hoá dài tự miệng đến hậu môn.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
Câu 4: (0,25 điểm). Đặc điểm không có ở san hô là:
A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên.
C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tập đoàn.
Câu 5: (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sán lông mà không có ở s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Hoà
Dung lượng: 49,53KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)