Bộ đề kiểm tra Ngữ Văn 6 năm 2008-2009
Chia sẻ bởi Lê Xuân Quý |
Ngày 18/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra Ngữ Văn 6 năm 2008-2009 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra: 6A: ………….
6B: ………….
Tiết 46
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng việt
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá nhận thức về từ loại, từ mượn, cấu tạo từ đã học.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng nhận biết, thông hiểu, vận dụng, thực hành.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác, độc lập trong học tập.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị ôn tập kỹ kiến thức cơ bản.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức:
Lớp 6A: Lớp 6B:
2. Bài kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Nghĩa của từ
1
0,25
1
1
2
1,25
Từ mượn
1
0,25
1
0,25
Chữa lỗi dùng câu
1
0,25
1
3
2
3,25
Danh từ
1
0,25
1
1
2
1,25
Cụm danh từ
1
4
1
4
Tổng
4
1
2
2
2
7
8
10
B. Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ:
A. Là sự vật mà từ biểu thị.
B. Là nội dung mà từ biểu thị.
C. Là tính chất mà từ biểu thị.
D. Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ …) mà từ biểu thị.
Câu 2: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt:
A. Tiếng Hán B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Anh D. Tiếng Nga.
Câu 3: Nếu viết "Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ cậu bé chết". Câu văn mắc lỗi:
A. Chính tả. B. Lặp từ
C. Lẫn lộn các từ gần âm D. Dùng từ không đúng
Câu 4: Danh từ là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,…
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Hãy điền các từ: (chu vi, chu cấp, chu kỳ, chu đáo) vào chỗ trống trong các trường hợp sau đây cho hợp lý.
A- …………………………: Đầy đủ cẩn thận không để điều gì sơ suất.
B- …………………………: Cấp cho những thứ cần thiết đảm bảo cuộc sống.
C- …………………………: Độ dài của đường kính giới hạn một mặt phẳng.
D-…………………………: Khoảng thời gian không đổi ngắn nhất đối với một quá trình tuần hoàn, lặp lại sự biểu hiện của nó.
Câu 6: Hãy nối ý ở cột A với các từ ở cột B sao cho phù hợp.
A
Nối
B
1. Danh từ chỉ đơn vị chính xác
2. Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
3. Danh từ chung
4. Danh từ riêng
1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……
a) Nắm, vốc, mớ
b) Mét, lít, ki-lô-gam
c) Gióng, Phù Đổng
d) Vua, làng, xã
e) Đấm,
6B: ………….
Tiết 46
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng việt
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá nhận thức về từ loại, từ mượn, cấu tạo từ đã học.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng nhận biết, thông hiểu, vận dụng, thực hành.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác, độc lập trong học tập.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Chuẩn bị ôn tập kỹ kiến thức cơ bản.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. định tổ chức:
Lớp 6A: Lớp 6B:
2. Bài kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
A. Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Nghĩa của từ
1
0,25
1
1
2
1,25
Từ mượn
1
0,25
1
0,25
Chữa lỗi dùng câu
1
0,25
1
3
2
3,25
Danh từ
1
0,25
1
1
2
1,25
Cụm danh từ
1
4
1
4
Tổng
4
1
2
2
2
7
8
10
B. Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ:
A. Là sự vật mà từ biểu thị.
B. Là nội dung mà từ biểu thị.
C. Là tính chất mà từ biểu thị.
D. Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ …) mà từ biểu thị.
Câu 2: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt:
A. Tiếng Hán B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Anh D. Tiếng Nga.
Câu 3: Nếu viết "Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ cậu bé chết". Câu văn mắc lỗi:
A. Chính tả. B. Lặp từ
C. Lẫn lộn các từ gần âm D. Dùng từ không đúng
Câu 4: Danh từ là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,…
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Hãy điền các từ: (chu vi, chu cấp, chu kỳ, chu đáo) vào chỗ trống trong các trường hợp sau đây cho hợp lý.
A- …………………………: Đầy đủ cẩn thận không để điều gì sơ suất.
B- …………………………: Cấp cho những thứ cần thiết đảm bảo cuộc sống.
C- …………………………: Độ dài của đường kính giới hạn một mặt phẳng.
D-…………………………: Khoảng thời gian không đổi ngắn nhất đối với một quá trình tuần hoàn, lặp lại sự biểu hiện của nó.
Câu 6: Hãy nối ý ở cột A với các từ ở cột B sao cho phù hợp.
A
Nối
B
1. Danh từ chỉ đơn vị chính xác
2. Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
3. Danh từ chung
4. Danh từ riêng
1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……
a) Nắm, vốc, mớ
b) Mét, lít, ki-lô-gam
c) Gióng, Phù Đổng
d) Vua, làng, xã
e) Đấm,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)