Bộ đề kiểm tra Học kỳ I Lớp 5 (Có đáp án)

Chia sẻ bởi Vũ Đức Thuận | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề kiểm tra Học kỳ I Lớp 5 (Có đáp án) thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN LỚP 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề )
PHẦN I: (3đ) Khoanh vào ý đúng
Bài 1: (1đ)
a) Số 34,21 được đọc là
A.Ba mươi tư phẩy hai mươi mốt.
Ba phẩy bốn hai mốt.
Ba nghìn bốn trăm hai mươi mốt.
Ba trăm bốn hai phẩy một.
b) Số “ Không đơn vị ba phần trăm được viết là:
A. 0,3
B. 0,03
C. 0,003
Bài 2: Trong các thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phàn trăm: (0,5 điểm)
A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Bài 3: Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là: (0,5 điểm)
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444

Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a) 7m 6dm = ............. m
A. 7,6 B. 7,06 C. 76 D. 0,76
b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2
A. 49 B. 4,09 C. 4,9 D. 0,49
II. II (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
35,76 + 266,57 b. 486,35 – 25,768
526 x 2,4 d. 7552 : 3,2
Bài 2: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng 20m, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 52,5%. Tính diện tích đất làm nhà?
Bài 3: (2 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ.

a) Tính diện tích hình tam giác DEC.
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Bài 4: (2đ)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?











































TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN LỚP 4

PHẦN I: Khoanh vào ý đúng
Câu 1: (1đ) Mỗi ý đúng ghi 0,5đ
a) Số 34,21 được đọc là
A.Ba mươi tư phẩy hai mươi mốt.
b) Số “ Không đơn vị ba phần trăm được viết là:
B. 0,03
Câu 2: Đúng ghi (0,5 điểm)
B. 432,15
Câu 3: Đúng ghi : (0,5 điểm)
D. 3,444
Câu 4: Mỗi ý đúng ghi (0,5 điểm)
a) 7m 6dm = ............. m
A. 7,6
b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2
B. 4,09
II. II (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) : Mỗi ý đúng ghi (0,5 điểm)
302,33 b. 460,582
1262,4 d. 2360
Câu 2: (1 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh đất là: 26 x 20 = 520(m2)
Diện tích đất làm nhà: 520 : 100 x 52,5 = 275(m2)
Đáp số: 275(m2)
Câu 3: (2 điểm) Mỗi ý đúng ghi 1đ

a) Diện tích hình tam giác DEC là: 9,98 x 5,78 : 2 = 28,8422(cm2)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9,98 x 5,78 = 57,6844(cm2)
Câu 4: (2đ)
Bài giải
Chiều rộng sân trường là: 120 : 2 = 60(m)
Chu vi sân trường là: (120 + 60 ) x 2 = 360(m)
Diện tích sân trường là: 120 x 60 = 7200(m2)
Đáp số: Chu vi 360 m - tích :7200(m2)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đức Thuận
Dung lượng: 120,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)