Bộ đề kiểm tra hình 9- chuong 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Hạnh |
Ngày 18/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: bộ đề kiểm tra hình 9- chuong 1 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
tra – Hình 1
ĐÊ I II
Bài 1 ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 70, cos 880, sin290 , cos 580 , sin 640 , cos 500.
Bài 2 (4đ): Cho (ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm.
a)Tính BC b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B (viết kết quả dưới dạng phân số).
c) Tìm số đo góc C (làm tròn đến độ).
Bài 3 (5đ): Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm, AC=12cm, BC = 15c, AH là dường cao
a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính AH; BH
c)Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại I. Chứng minh AE.AB=AI.AC
d) Chứng minh :
Bài 1 : Tính : (không dùng máy tính )
sin2350 + tg220 +sin2550 – cotg130 :tg770 – cotg680
Bài 2 : Cho góc α, sin α = 2/. Không tính đo góc , hãy tính cosα, tgα , cotgα .
Bài 3 : Cho ΔABC vuông A, AC = 12cm,
BC = 15cm.
a ) tam ABC.
b ) Tính dài cao AH, phân giác AD ΔABC .
Bài 4 :Cho ΔABC có ba góc , cao AH.
a ) minh : sinA + cosA > 1.
b ) minh : BC = AH.(cotgB + cotgC).
c ) AH = 6cm, góc B = 600, góc C = 450. Tính tích ΔABC
III. Bài 1: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A ; b)Tính đường cao AH ; c) Chứng minh: AB.cosB + AC.cosC = 20cm
Bài 2: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác ABC; b)Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ABC.Tính diện tích AHM.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm, Đường cao AH.
a.Tính số đo góc B, C . Tính AH, AC ? b.Gọi AE là phân giác của góc A (E BC). Tính AE.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho ABC có BC = 12cm ; góc B = 600 ; góc C = 400
a) Tính đường cao CH và cạnh AC ; b)Tính diện tích ABC(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
HÌNH HỌC - LỚP 9
Bài 1
Câu a
Đáp án
Biểu điểm
1đ
1đ
Sin270, Sin120; Sin190; Sin220; Sin540; Sin400
Sin120, Sin190; Sin220; Sin270; Sin400; Sin500
Cos780;Sin190;Cos680;Sin270; Cos500;Sin540
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Bài 2
a/1đ
4đ
BC2= AB2 + AC2
=52 +122
=169
BC= 13
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b/2đ
Mỗi ý
0.5đ
c/1đ
SinC=
Mỗi ý 0.5đ
Bài 3
5đ
a/1đ
BC2 = 152 = 225
AB2 + AC2 =92 +122 =225
BC2= AB2 + AC2
Vậy tam giác ABC vuông tại A
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b/2đ
AH.BC =AB.AC
AH.15 =9.12
AH = 7.2 (cm)
AB2=BH.BC
81 =BH.15
BH =5.4 (cm)
0.25d
0.25đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25đ
0.25đ
c/1đ
AH2=AE.AB
AH2=AI.AC
AE.AB= AI.AC
0.25đ
0.25đ
0.5 đ
d/1đ
Gọi M trung điểm BC. Nên AM trung truyến tam giác vuông ABC
(1) Mà AH2=BH.HC
lại có AH AM (2)
ĐÊ I II
Bài 1 ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 70, cos 880, sin290 , cos 580 , sin 640 , cos 500.
Bài 2 (4đ): Cho (ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm.
a)Tính BC b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B (viết kết quả dưới dạng phân số).
c) Tìm số đo góc C (làm tròn đến độ).
Bài 3 (5đ): Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm, AC=12cm, BC = 15c, AH là dường cao
a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính AH; BH
c)Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại I. Chứng minh AE.AB=AI.AC
d) Chứng minh :
Bài 1 : Tính : (không dùng máy tính )
sin2350 + tg220 +sin2550 – cotg130 :tg770 – cotg680
Bài 2 : Cho góc α, sin α = 2/. Không tính đo góc , hãy tính cosα, tgα , cotgα .
Bài 3 : Cho ΔABC vuông A, AC = 12cm,
BC = 15cm.
a ) tam ABC.
b ) Tính dài cao AH, phân giác AD ΔABC .
Bài 4 :Cho ΔABC có ba góc , cao AH.
a ) minh : sinA + cosA > 1.
b ) minh : BC = AH.(cotgB + cotgC).
c ) AH = 6cm, góc B = 600, góc C = 450. Tính tích ΔABC
III. Bài 1: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A ; b)Tính đường cao AH ; c) Chứng minh: AB.cosB + AC.cosC = 20cm
Bài 2: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác ABC; b)Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ABC.Tính diện tích AHM.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm, Đường cao AH.
a.Tính số đo góc B, C . Tính AH, AC ? b.Gọi AE là phân giác của góc A (E BC). Tính AE.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho ABC có BC = 12cm ; góc B = 600 ; góc C = 400
a) Tính đường cao CH và cạnh AC ; b)Tính diện tích ABC(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
HÌNH HỌC - LỚP 9
Bài 1
Câu a
Đáp án
Biểu điểm
1đ
1đ
Sin270, Sin120; Sin190; Sin220; Sin540; Sin400
Sin120, Sin190; Sin220; Sin270; Sin400; Sin500
Cos780;Sin190;Cos680;Sin270; Cos500;Sin540
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Bài 2
a/1đ
4đ
BC2= AB2 + AC2
=52 +122
=169
BC= 13
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b/2đ
Mỗi ý
0.5đ
c/1đ
SinC=
Mỗi ý 0.5đ
Bài 3
5đ
a/1đ
BC2 = 152 = 225
AB2 + AC2 =92 +122 =225
BC2= AB2 + AC2
Vậy tam giác ABC vuông tại A
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b/2đ
AH.BC =AB.AC
AH.15 =9.12
AH = 7.2 (cm)
AB2=BH.BC
81 =BH.15
BH =5.4 (cm)
0.25d
0.25đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25đ
0.25đ
c/1đ
AH2=AE.AB
AH2=AI.AC
AE.AB= AI.AC
0.25đ
0.25đ
0.5 đ
d/1đ
Gọi M trung điểm BC. Nên AM trung truyến tam giác vuông ABC
(1) Mà AH2=BH.HC
lại có AH AM (2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)