BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TIỂU HỌC THEO TT22

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TIỂU HỌC THEO TT22 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề

Phần
Câu
Số ý
Nội dung kiến thức cần kiểm tra
Mức
Điểm

     I.
 Trắc
nghiệm
1

Đại lượng : kg (Xử lí tình huống thực tế) 
M3
0,5

3,5đ


2

Cấu tạo số
M1
0,5



3

Nhận biết về 
M1
0,5



4

Toán lời văn .(Xử lí tình huống thực tế) 
M4
1



5

Hình học ( tính chu vi hình tứ giác)
M2
0,5



6

Hình học ( nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác và đoạn thẳng)
M2
0,5


    II.
Tự  luận
7
2
Số học và phép tính
(Thực hiện phép tính có hai dấu tính : nhân và chia )
M2
1

6,5đ


8
4
Số học và phép tính (Thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ và không có nhớ trong phạm vi 100. 1000 )
M1
2



9
3
Số học và phép tính
Tìm x dạng :
a : x =b                             x x a = b
M3
1



10
4
Đại lượng ( km,m,cm,ngày, giờ, tuần lễ )
M2
1



11
1
Giải  bài toán theo tóm tắt  (bằng lời văn)
M3
1,5













ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG TÂY
Môn: Toán cuối năm ( Lớp 2)
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .................................................Lớp:................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..................................................................................................
..................................................................................................


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
            Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất  trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ )  Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 3kg                                B. 3g                           C. 30g                      D. 30kg Câu 2: (0,5đ)  Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205                                B. 25                          C. 2005                      D. 250
Câu 3: (0,5 đ  - M1) Hình được tô màu  số ô vuông 
Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
12 tuổi         B. 20 tuổi                          C. 22 tuổi                  D. 32 tuổi
Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:
A. 12cm                            B. 15mm                       C. 15cm                                   D. 15dm             
Câu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:
3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ  LUẬN:
Câu 7: (1đ) Tính
5 x 6 : 3 = .................                                     28 : 4  x 0 = .................               
     =..................                                             = .................               
Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính
              46 + 34                    82 – 46               235 + 523                648 – 205
................. .................. ...................             ....................
................. .................. ...................             ....................
... ................. .................. ...................             ....................
Câu 9: ( 1 đ).Tìm  x:
                   a.  x  : 4 = 7                                                      b.  x  x  3 =  27         
.................... ...................
..................... ....................
            
Câu 10: Điền số ?
5m   =  ..... cm          1km  =  ..... m  
1 tuần lễ  = ….. ngày                       1 ngày   = …… giờ                                                                                
Câu 11: (1,5 đ)            Giải  bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt       
          4 túi     :            32 quả cam.  
           1 túi     : ………. quả cam?                                      
Bài giải
…..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................






ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 2

Phần
Câu
Số ý
Đáp án chi tiết
Điểm

I.
Trắc
nghiệm
1

A
0,5

3,5đ


2

A
0,5



3

C
0,5



4

A
1



5

C
0,5



6

C
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh
Dung lượng: 1,32MB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)