Bộ đề hình học hk1
Chia sẻ bởi Lê Nhật Trường |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: bộ đề hình học hk1 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
ĐỀ SỐ 1
LỚP DẠY KÈM TOÁN 9
Hãy tính x và y trong các hình sau
№Bài 1 : (h.1a,b)
14
5 7
x y Hình 1 x y
a) 16 b)
№Bài 2 : (h.2a,b)
x y x
2 6 2 8
a) Hình 2 b)
№Bài 3 : (h.3a,b)
x
7 x 9 y 5 x
y Hình 3 y
a) A b)
№Bài 4 : (h.4a,b)
=
15 x
y
3 B C
2 x y
a) Hình 4 b)
KIẾN THỨC CƠ BẢN
YÊU CẦU HỌC THUỘC *** TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP
BÀI 1 * MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1- HỆ THỨC GIỮA CẠNH GÓC VUÔNG VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ TRÊN CẠNH HUYỀN
Định lí 1
Như vậy,trong tam giác ABC vuông tại A ta nhận được
AB2 = BC.BH c2 = a.c’
AC2 = BC.CH b2 = a.b’
2- MỘT SỐ HỆ THỨC LIÊN QUAN TỚI ĐƯỜNG CAO
Định lí 2
Như vậy, Trong ΔABC vuông tại A (hình định lí 1), ta nhận được:
AH2 = BH.HC h2 = c’.b’
Định lí 3
Như vậy, Trong ΔABC vuông tại A (hình định lí 1), ta nhận được:
AB.AC = AH.BC b . c = a . h.
Định lí 4
Như vậy, Trong ΔABC vuông tại A (hình định lí 1), ta nhận được:
= + = + .
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
ĐỀ SỐ 2
LỚP DẠY KÈM TOÁN 9
№Bài 1 : Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 400 rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 400.
№Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng = .
№Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A. = 300 C
BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB(làm tròn đến chữ
số thập phân thứ ba), biết rằng cos 300 0,866.
№Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 6cm α
= α (h.9) A 6cm B
Biết tg α = , hãy tính : Hình 9
a) Cạnh AC; b) Cạnh BC.
№Bài 5 : Tìm giá trị x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) trong mỗi tam giác vuông với kích thước được chỉ ra trên hình 10, biết rằng:
tg 470 1,072; cos 380 0,788.
16
380
x 63 x
470
a) Hình 10 b)
№Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB = 6cm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
№Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC trong mỗi trường hợp sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng :
AB = 13; BH = 5. b)BH = 3; CH = 4.
№Bài 8 : Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450 : sin750, cos530, sin47020’, tg620, cotg82045’.
KIẾN THỨC CƠ BẢN
YÊU CẦU HỌC THUỘC *** TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP
BÀI 2 * TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
1* KHÁI NIỆM VỀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
a) Mở đầu
Cho tam giác ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B của nó. A
Cạnh AB được gọi là cạnh kề của góc B.
Cạnh AC được gọi là cạnh đối của góc B.
Ta đã biết
ĐỀ SỐ 1
LỚP DẠY KÈM TOÁN 9
Hãy tính x và y trong các hình sau
№Bài 1 : (h.1a,b)
14
5 7
x y Hình 1 x y
a) 16 b)
№Bài 2 : (h.2a,b)
x y x
2 6 2 8
a) Hình 2 b)
№Bài 3 : (h.3a,b)
x
7 x 9 y 5 x
y Hình 3 y
a) A b)
№Bài 4 : (h.4a,b)
=
15 x
y
3 B C
2 x y
a) Hình 4 b)
KIẾN THỨC CƠ BẢN
YÊU CẦU HỌC THUỘC *** TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP
BÀI 1 * MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1- HỆ THỨC GIỮA CẠNH GÓC VUÔNG VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ TRÊN CẠNH HUYỀN
Định lí 1
Như vậy,trong tam giác ABC vuông tại A ta nhận được
AB2 = BC.BH c2 = a.c’
AC2 = BC.CH b2 = a.b’
2- MỘT SỐ HỆ THỨC LIÊN QUAN TỚI ĐƯỜNG CAO
Định lí 2
Như vậy, Trong ΔABC vuông tại A (hình định lí 1), ta nhận được:
AH2 = BH.HC h2 = c’.b’
Định lí 3
Như vậy, Trong ΔABC vuông tại A (hình định lí 1), ta nhận được:
AB.AC = AH.BC b . c = a . h.
Định lí 4
Như vậy, Trong ΔABC vuông tại A (hình định lí 1), ta nhận được:
= + = + .
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
ĐỀ SỐ 2
LỚP DẠY KÈM TOÁN 9
№Bài 1 : Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 400 rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 400.
№Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng = .
№Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A. = 300 C
BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB(làm tròn đến chữ
số thập phân thứ ba), biết rằng cos 300 0,866.
№Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 6cm α
= α (h.9) A 6cm B
Biết tg α = , hãy tính : Hình 9
a) Cạnh AC; b) Cạnh BC.
№Bài 5 : Tìm giá trị x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) trong mỗi tam giác vuông với kích thước được chỉ ra trên hình 10, biết rằng:
tg 470 1,072; cos 380 0,788.
16
380
x 63 x
470
a) Hình 10 b)
№Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB = 6cm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
№Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC trong mỗi trường hợp sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng :
AB = 13; BH = 5. b)BH = 3; CH = 4.
№Bài 8 : Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450 : sin750, cos530, sin47020’, tg620, cotg82045’.
KIẾN THỨC CƠ BẢN
YÊU CẦU HỌC THUỘC *** TRƯỚC KHI ĐẾN LỚP
BÀI 2 * TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
1* KHÁI NIỆM VỀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
a) Mở đầu
Cho tam giác ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B của nó. A
Cạnh AB được gọi là cạnh kề của góc B.
Cạnh AC được gọi là cạnh đối của góc B.
Ta đã biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nhật Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)