Bộ đề ghkI có đáp án
Chia sẻ bởi Lưu Thị Cúc |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: bộ đề ghkI có đáp án thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : Tiếng Việt (Viết) – Khối 1
Thời gian : 30 phút (GV đọc cho HS viết trên giấy kẻ ô li)
1/Âm : th, nh , s , gh, v
2/Từ ngữ : gà , dê , nhà lá , tổ cò , giỏ cá.
3/Câu : chú tư ghé qua nhà, cho bé quả lê.
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT(VIẾT) KHỐI 1
( Kiểm tra Định kỳ Giữa học kì I, Năm học 2008 - 2009 )
KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm.
a/ Viết âm : ( 2 điểm ).
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ nhỡ : 0,40 điểm / âm
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,20 điểm / âm
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
b/ Viết từ ngữ : ( 4 điểm )
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,50 điểm / chữ.
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / chữ.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
c/ Viết câu ( 4 điểm )
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 4 điểm / câu. Viết sai trừ 0,4 đ/ chữ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ chữ
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
-HẾT-
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : Tiếng Việt (Đọc) – Khối 1
GV kiểm tra từng HS
1/ Đọc thành tiếng các âm:
Nhóm 1: b, h , i, k , l , m, kh , y, e, gi.
Nhóm 2: t, ph , n , u , ư , a , ơ , qu, kh, t.
Nhóm 3: g , th , ng , s, r , d , đ , v, gh, qu.
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
Nhóm 1: hè , kì cọ , thợ nề , cá kho , thủ đô , thị xã .
Nhóm 2: phố , ca nô , củ sả , phá cỗ , nhà ga , da thỏ .
Nhóm 3: nhà , ba lô , nhà thờ , tre ngà , chú tư , ghế gỗ .
3/ Đọc thành tiếng các câu:
- Nhóm 1: - Bé đi thị xã .
- Bố cho bé quả lê .
- Nhóm 2: - Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê .
- Chú Tư cho bé giỏ cá .
- Nhóm 3: - Nhà em có tủ gỗ , ghế gỗ .
- Be ùHà nhổ cỏ , chị Nga thả cá .
4/ Nối ô chữ cho phù hợp: ( GV cho HS nối sau đó đọc miệng).
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
5/ Chọn âm thích hợp điền vào chổ trống: (GV cho HS đọc miệng)
Nhóm 1: v hay d : vở ……… ẽ ………a thỏ
Nhóm 2: n hay l : quả………ê ca………ô
Nhóm 3: tr hay ch : nhà ………ẻ …………ợ quê
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) KHỐI 1
( Kiểm tra Định kỳ Giữa học kì I, Năm học 2008 - 2009 )
GV viết tất cả nội dung đề lên bảng theo từng nhóm (nếu bảng lớp không ghi hết nội dung đề thì phần đọc từ ngữ GV viết vào 9 bảng con và cho mỗi em đọc 6 từ ), gọi HS lên đọc, mỗi em đọc đủ 5 nội dung kiểm tra ( ở mỗi nội dung chỉ đọc trong phạm vi một nhóm nào đó .......Có thể nội dung 1 đọc ở nhóm 1 nhưng nội dung 2 đọc ở nhóm 3………).
1/ Đọc âm ( 2 đ ).
Đọc đúng mỗi âm: 0,2 đ.
Đọc sai: không ghi điểm.
2/ Đọc từ ngữ ( 3 đ ).
Đọc đúng mỗi từ ngữ: 0,5 đ.
Đọc chậm, không rõ ràng, còn phải đánh vần : 0,25 đ/ từ ngữ.
Đọc sai: không ghi điểm.
3/ Đọc câu ( 3 đ ).
Đọc đúng mỗi câu: 1,5 đ.
Đọc chậm, không rõ ràng, còn phải đánh vần : 0,75 đ/ câu.
Đọc sai: không ghi điểm.
4/ Nối ô chữ (
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : Tiếng Việt (Viết) – Khối 1
Thời gian : 30 phút (GV đọc cho HS viết trên giấy kẻ ô li)
1/Âm : th, nh , s , gh, v
2/Từ ngữ : gà , dê , nhà lá , tổ cò , giỏ cá.
3/Câu : chú tư ghé qua nhà, cho bé quả lê.
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT(VIẾT) KHỐI 1
( Kiểm tra Định kỳ Giữa học kì I, Năm học 2008 - 2009 )
KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm.
a/ Viết âm : ( 2 điểm ).
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ nhỡ : 0,40 điểm / âm
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,20 điểm / âm
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
b/ Viết từ ngữ : ( 4 điểm )
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,50 điểm / chữ.
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / chữ.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
c/ Viết câu ( 4 điểm )
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 4 điểm / câu. Viết sai trừ 0,4 đ/ chữ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ chữ
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
-HẾT-
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : Tiếng Việt (Đọc) – Khối 1
GV kiểm tra từng HS
1/ Đọc thành tiếng các âm:
Nhóm 1: b, h , i, k , l , m, kh , y, e, gi.
Nhóm 2: t, ph , n , u , ư , a , ơ , qu, kh, t.
Nhóm 3: g , th , ng , s, r , d , đ , v, gh, qu.
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
Nhóm 1: hè , kì cọ , thợ nề , cá kho , thủ đô , thị xã .
Nhóm 2: phố , ca nô , củ sả , phá cỗ , nhà ga , da thỏ .
Nhóm 3: nhà , ba lô , nhà thờ , tre ngà , chú tư , ghế gỗ .
3/ Đọc thành tiếng các câu:
- Nhóm 1: - Bé đi thị xã .
- Bố cho bé quả lê .
- Nhóm 2: - Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê .
- Chú Tư cho bé giỏ cá .
- Nhóm 3: - Nhà em có tủ gỗ , ghế gỗ .
- Be ùHà nhổ cỏ , chị Nga thả cá .
4/ Nối ô chữ cho phù hợp: ( GV cho HS nối sau đó đọc miệng).
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
5/ Chọn âm thích hợp điền vào chổ trống: (GV cho HS đọc miệng)
Nhóm 1: v hay d : vở ……… ẽ ………a thỏ
Nhóm 2: n hay l : quả………ê ca………ô
Nhóm 3: tr hay ch : nhà ………ẻ …………ợ quê
TRƯỜNG TH CẨM ĐƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) KHỐI 1
( Kiểm tra Định kỳ Giữa học kì I, Năm học 2008 - 2009 )
GV viết tất cả nội dung đề lên bảng theo từng nhóm (nếu bảng lớp không ghi hết nội dung đề thì phần đọc từ ngữ GV viết vào 9 bảng con và cho mỗi em đọc 6 từ ), gọi HS lên đọc, mỗi em đọc đủ 5 nội dung kiểm tra ( ở mỗi nội dung chỉ đọc trong phạm vi một nhóm nào đó .......Có thể nội dung 1 đọc ở nhóm 1 nhưng nội dung 2 đọc ở nhóm 3………).
1/ Đọc âm ( 2 đ ).
Đọc đúng mỗi âm: 0,2 đ.
Đọc sai: không ghi điểm.
2/ Đọc từ ngữ ( 3 đ ).
Đọc đúng mỗi từ ngữ: 0,5 đ.
Đọc chậm, không rõ ràng, còn phải đánh vần : 0,25 đ/ từ ngữ.
Đọc sai: không ghi điểm.
3/ Đọc câu ( 3 đ ).
Đọc đúng mỗi câu: 1,5 đ.
Đọc chậm, không rõ ràng, còn phải đánh vần : 0,75 đ/ câu.
Đọc sai: không ghi điểm.
4/ Nối ô chữ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Cúc
Dung lượng: 9,78KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)