Bộ đề-DA thi HSG cap huyen lop 9 nam 2011-2012(9 môn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Chủ |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề-DA thi HSG cap huyen lop 9 nam 2011-2012(9 môn) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thiệu Quang Kỳ thi HS giỏi THCS năm học 2011- 2012
Đề thi môn: Địa lý- lớp 9.
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm):
a.- So sánh đặc điểm và chức năng các loại hình quần cư theo bảng sau:
Loại hình
Quần cư nông thôn
Quần cư thành thị
Đặc điểm
Chức năng
b. Theo em, những nhân tố nào đã ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư?
Câu 2 (5 điểm)
a.- Việt Nam là nước giàu hay nghèo về tài nguyên khoáng sản? Vì sao?
b.- Nguyên nhân nào dẫn đến vấn đề cần phải khai thác và bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta một cách hợp lý?
Câu 3: ( 4 điểm)
Nhìn vào bảng số liệu dưới đây: cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002(%)
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
Nông, lâm, ngư nghiệp
40,5
29,9
27,2
25,8
25,4
23,3
23,0
Công nghiệp- xây dựng
23,8
28,9
28,8
32,1
34,5
38,1
38,5
Dịch vụ
35,7
41,2
44,0
42,1
40,1
38,6
38,5
Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kỳ 1991 – 2002.
Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
- Sự giảm mạnh tỷ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì?
- Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?
Câu 4: ( 4 điểm)
Em hãy cho biết những thuận lợi khó khăn đối với ngành giao thông vận tải ở nước ta?
Câu 5: (3 điểm)
Dựa vào các số liệu về diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía nam và ba vùng kinh tế trọng điểm cả nước dưới đây:
Diện tích
( nghìn km2)
Dân số
(triệu người)
GDP
( nghìn tỷ đồng)
Vùng kinh tế trọng điểm phía nam
28,0
12,3
188,1
Ba vùng kinh tế trọng điểm cả nước
71,2
29,9
289,5
a- Tính tỷ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía nam so với ba vùng kinh tế trọng điểm cả nước.
b- Nêu nhận xét về sự phát triển kinh tế của vùng.
----------------------Hết--------------------------
Kỳ thi kiểm tra chất lượng HS giỏi lớp 9 năm học 2010- 2011
Đề thi môn: Địa lý
Đáp án
Câu 1: (4 điểm)
a.- So sánh đặc điểm và chức năng các loại hình quần cư:
Loại hình
Quần cư nông thôn
Quần cư thành thị
Đặc điểm
(1,5 điểm)
- Xuất hiện sớm, phân bố trải rộng theo lãnh thổ.
- Mật độ thấp
- Hoạt động nông nghiệp là cơ sở
- Do ảnh hưởng của đô thị hóa nên tỉ lệ người không làm nông nghiệp ngày càng tăng.
- Phát triển từ dân cư nông thôn
- Tập trung dân cư với mật độ cao
- Hoạt động phi nông nghiệp là chủ yếu
Chức năng
(1,5 điểm)
- Nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, nghề rừng), phi nông nghiệp (tiểu, thủ công nghiệp).
- Hỗn hợp (nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp)
- Công nghiệp, dịch vụ, du lịch, đầu mối giao thông vận tải.
- Trung tâm kinh kế, trung tâm hành chính-chính trị, văn hóa, thương mại-dịch vụ
b. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư (2 điểm):
+ Các nhân tố tự nhiên: Địa hình, khí hậu, đất đai, khoáng sản, sông ngòi, ...
+ Các nhân tố kinh tế-xã hội: Trình độ phát triển KT-XH; tính chất của nền kinh tế; Lịch sử khai thác lãnh thổ; di dân.
Câu 2: (5 điểm)
a.- Việt Nam là nước giàu hay nghèo về
Đề thi môn: Địa lý- lớp 9.
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4 điểm):
a.- So sánh đặc điểm và chức năng các loại hình quần cư theo bảng sau:
Loại hình
Quần cư nông thôn
Quần cư thành thị
Đặc điểm
Chức năng
b. Theo em, những nhân tố nào đã ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư?
Câu 2 (5 điểm)
a.- Việt Nam là nước giàu hay nghèo về tài nguyên khoáng sản? Vì sao?
b.- Nguyên nhân nào dẫn đến vấn đề cần phải khai thác và bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta một cách hợp lý?
Câu 3: ( 4 điểm)
Nhìn vào bảng số liệu dưới đây: cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002(%)
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
Nông, lâm, ngư nghiệp
40,5
29,9
27,2
25,8
25,4
23,3
23,0
Công nghiệp- xây dựng
23,8
28,9
28,8
32,1
34,5
38,1
38,5
Dịch vụ
35,7
41,2
44,0
42,1
40,1
38,6
38,5
Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kỳ 1991 – 2002.
Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
- Sự giảm mạnh tỷ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì?
- Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?
Câu 4: ( 4 điểm)
Em hãy cho biết những thuận lợi khó khăn đối với ngành giao thông vận tải ở nước ta?
Câu 5: (3 điểm)
Dựa vào các số liệu về diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía nam và ba vùng kinh tế trọng điểm cả nước dưới đây:
Diện tích
( nghìn km2)
Dân số
(triệu người)
GDP
( nghìn tỷ đồng)
Vùng kinh tế trọng điểm phía nam
28,0
12,3
188,1
Ba vùng kinh tế trọng điểm cả nước
71,2
29,9
289,5
a- Tính tỷ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía nam so với ba vùng kinh tế trọng điểm cả nước.
b- Nêu nhận xét về sự phát triển kinh tế của vùng.
----------------------Hết--------------------------
Kỳ thi kiểm tra chất lượng HS giỏi lớp 9 năm học 2010- 2011
Đề thi môn: Địa lý
Đáp án
Câu 1: (4 điểm)
a.- So sánh đặc điểm và chức năng các loại hình quần cư:
Loại hình
Quần cư nông thôn
Quần cư thành thị
Đặc điểm
(1,5 điểm)
- Xuất hiện sớm, phân bố trải rộng theo lãnh thổ.
- Mật độ thấp
- Hoạt động nông nghiệp là cơ sở
- Do ảnh hưởng của đô thị hóa nên tỉ lệ người không làm nông nghiệp ngày càng tăng.
- Phát triển từ dân cư nông thôn
- Tập trung dân cư với mật độ cao
- Hoạt động phi nông nghiệp là chủ yếu
Chức năng
(1,5 điểm)
- Nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, nghề rừng), phi nông nghiệp (tiểu, thủ công nghiệp).
- Hỗn hợp (nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp)
- Công nghiệp, dịch vụ, du lịch, đầu mối giao thông vận tải.
- Trung tâm kinh kế, trung tâm hành chính-chính trị, văn hóa, thương mại-dịch vụ
b. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư (2 điểm):
+ Các nhân tố tự nhiên: Địa hình, khí hậu, đất đai, khoáng sản, sông ngòi, ...
+ Các nhân tố kinh tế-xã hội: Trình độ phát triển KT-XH; tính chất của nền kinh tế; Lịch sử khai thác lãnh thổ; di dân.
Câu 2: (5 điểm)
a.- Việt Nam là nước giàu hay nghèo về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Chủ
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)