Bo cong cu lop la chu de gia dinh
Chia sẻ bởi võ thị trúc linh |
Ngày 05/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: bo cong cu lop la chu de gia dinh thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
BỘ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ TRẺ 5 TUỔI
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
Trường mẫu giáo Long Hữu
Lớp: lá 1
Thời gian thực hiện: từ 21/10 đến 22/11/2013
stt
Chỉ số lựa chon
Minh chứng
Phương pháp theo dõi
Phương tiện thực hiện
Cách thực hiện
Thời gian thực thực hiện
HĐ cô
HĐ trẻ
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
CS 1:Bật xa tối thiểu 50cm.
- Bật nhảy bằng cả 2 chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng.
- Nhảy qua tối thiểu 50 cm.
- Quan sát.
- Bài tập.
- Sân
- Vạch chuẩn xa 50 cm
Ra hiệu lệnh cho trẻ lên bật và quan sát trẻ.
Đứng sát vạch xuất phát, khi nghe hiệu lệnh thì bật bằng cả 2 chân về phía trước.
3 trẻ/ 5 phút
Tổng số 22 trẻ/15 phút.
2
CS 19:Kể được tên một số món ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày.
- được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày ( bột đường, chất đạm, chất béo...)
- Trò chuyện
-Quan sát
-Trao đổi với phụ huynh.
- Hệ thống các câu hỏi
Trò chuyện cùng trẻ trước và sau khi ăn,
Cô trao đổi với phụ huynh xem trẻ có kể được 1 số món ăn không.
Trẻ kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày.
5 trẻ/3 phút
Tổng số 22 trẻ/15 phút
3
CS 20:Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe.
- Kể được một số đồ ăn, đồ uống không tốt cho sức khỏe. Ví dụ các thức ăn ôi thiu, nước lã, rau quả khi chưa rửa sạch…
- Nhận ra được dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi thiu
- Không ăn, uống những thức ăn đó.
- Trò chuyện.
- Quan sát
-Bài tập.
-Trao đổi với phụ huynh.
- Lớp học, tranh ảnh, vật thật….
Hỏi trẻ một vài loại thức ăn, nước uống… cho trẻ phân loại thứ nào không ăn uống được? Vì sao?
Cô quan sát trẻ trong sinh hoạt hằng ngày và hỏi phụ huynh xem trẻ có ăn uống các thức ăn ôi thiu… không.
Trẻ biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe.
5 trẻ/3 phút
Tổng số 22 trẻ/ 15 phút.
4
CS 16: Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày
-Tự chải răng, rửa mặt.
- Không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.
- Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch.
- Quan sát
- Trao đổi với phụ huynh
Khăn mặt, bàn chảy, kem đánh răng, ca, nước sạch.
Quan sát trẻ khi trẻ chảy răng sau khi ăn và ngủ dậy.
Tự chải răng, rửa mặt, không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.
5 trẻ/ 2phút
Tổng số 22 trẻ/ 10 phút.
5
CS 21
- Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
-Quan sát -Trao đổi với phụ huynh.
Quan sát: hằng ngày qua các hoạt động của trẻ.
Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
Mọi lúc mọi nơi.
Lĩnh vực phát triển nhận thức
6
CS 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
- Trẻ biết đếm đến 10, nhận biết các nhóm có số lượng trong PV10, nhận biết các số từ 1-10
- Biết chọn và đặt thẻ số tương ứng với các nhóm có số lượng trong PV10.
- Quan sát
- Bài tập
- Trò chơi
- Các nhóm đối tượng có số lượng trong PV 10.
- Các thẻ số tứ 1-10
Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm và gắn số tương ứng nhóm đồ vật và đọc.
Đếm và nói đúng số lượng
Đọc được các chữ số
Chọn thẻ chữ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được.
5 trẻ/4 phút
Tổng số 22 trẻ 18 phút
7
CS 105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm
-Tách 10 đò vật thành 2 nhóm
- Nói được nhiều hơn, ít hơn hoặc bàng nhau.
- Quan sát, đàm thoại,
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
Trường mẫu giáo Long Hữu
Lớp: lá 1
Thời gian thực hiện: từ 21/10 đến 22/11/2013
stt
Chỉ số lựa chon
Minh chứng
Phương pháp theo dõi
Phương tiện thực hiện
Cách thực hiện
Thời gian thực thực hiện
HĐ cô
HĐ trẻ
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
CS 1:Bật xa tối thiểu 50cm.
- Bật nhảy bằng cả 2 chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng.
- Nhảy qua tối thiểu 50 cm.
- Quan sát.
- Bài tập.
- Sân
- Vạch chuẩn xa 50 cm
Ra hiệu lệnh cho trẻ lên bật và quan sát trẻ.
Đứng sát vạch xuất phát, khi nghe hiệu lệnh thì bật bằng cả 2 chân về phía trước.
3 trẻ/ 5 phút
Tổng số 22 trẻ/15 phút.
2
CS 19:Kể được tên một số món ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày.
- được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày ( bột đường, chất đạm, chất béo...)
- Trò chuyện
-Quan sát
-Trao đổi với phụ huynh.
- Hệ thống các câu hỏi
Trò chuyện cùng trẻ trước và sau khi ăn,
Cô trao đổi với phụ huynh xem trẻ có kể được 1 số món ăn không.
Trẻ kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hằng ngày.
5 trẻ/3 phút
Tổng số 22 trẻ/15 phút
3
CS 20:Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe.
- Kể được một số đồ ăn, đồ uống không tốt cho sức khỏe. Ví dụ các thức ăn ôi thiu, nước lã, rau quả khi chưa rửa sạch…
- Nhận ra được dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi thiu
- Không ăn, uống những thức ăn đó.
- Trò chuyện.
- Quan sát
-Bài tập.
-Trao đổi với phụ huynh.
- Lớp học, tranh ảnh, vật thật….
Hỏi trẻ một vài loại thức ăn, nước uống… cho trẻ phân loại thứ nào không ăn uống được? Vì sao?
Cô quan sát trẻ trong sinh hoạt hằng ngày và hỏi phụ huynh xem trẻ có ăn uống các thức ăn ôi thiu… không.
Trẻ biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe.
5 trẻ/3 phút
Tổng số 22 trẻ/ 15 phút.
4
CS 16: Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày
-Tự chải răng, rửa mặt.
- Không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.
- Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch.
- Quan sát
- Trao đổi với phụ huynh
Khăn mặt, bàn chảy, kem đánh răng, ca, nước sạch.
Quan sát trẻ khi trẻ chảy răng sau khi ăn và ngủ dậy.
Tự chải răng, rửa mặt, không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo/quần.
5 trẻ/ 2phút
Tổng số 22 trẻ/ 10 phút.
5
CS 21
- Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
-Quan sát -Trao đổi với phụ huynh.
Quan sát: hằng ngày qua các hoạt động của trẻ.
Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
Mọi lúc mọi nơi.
Lĩnh vực phát triển nhận thức
6
CS 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
- Trẻ biết đếm đến 10, nhận biết các nhóm có số lượng trong PV10, nhận biết các số từ 1-10
- Biết chọn và đặt thẻ số tương ứng với các nhóm có số lượng trong PV10.
- Quan sát
- Bài tập
- Trò chơi
- Các nhóm đối tượng có số lượng trong PV 10.
- Các thẻ số tứ 1-10
Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm và gắn số tương ứng nhóm đồ vật và đọc.
Đếm và nói đúng số lượng
Đọc được các chữ số
Chọn thẻ chữ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được.
5 trẻ/4 phút
Tổng số 22 trẻ 18 phút
7
CS 105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm
-Tách 10 đò vật thành 2 nhóm
- Nói được nhiều hơn, ít hơn hoặc bàng nhau.
- Quan sát, đàm thoại,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: võ thị trúc linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)