BỘ 8 ĐỀ KIỂM TR CHƯƠNG BẢNG TUẦN HOÀN
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thương |
Ngày 27/04/2019 |
171
Chia sẻ tài liệu: BỘ 8 ĐỀ KIỂM TR CHƯƠNG BẢNG TUẦN HOÀN thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Mã đề: 0136
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Câu 1. Cấu hình e của 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng B. Có 20 notron trong hạt nhân
C. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4 D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p5 3p2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
A. số lớp electron như nhau B. cùng số electron s hay p
C. số electron lớp ngoài cùng như nhau D. số electron như nhau
Câu 4. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
X: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1; Y: 1s2 2s22p6 3s1 ;
Z: 1s2 2s22p6 3s2 3p4 ; T: 1s2 2s22p4.
Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:
A. X < Z < Y < T B. X < Y < Z < T C. X < Y < T < Z D. Y < X < Z < T
Câu 5. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 B. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p64s24p1 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Câu 6. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. C>B>Al>N B. N>C>B>Al C. B>C>N>Al D. Al>B>C>N
Câu 7. Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A. Nhóm halogen B.Nhóm khí hiếm. C. Nhóm kim loại kiềm thổ D. Nhóm kim loại kiềm.
Câu 8. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y( ZY>ZX)?
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p6
Câu 9. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)?
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử
C. Khối lượng nguyên tử D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là ?
A.Độ âm điện B. Tính phi kim. C. Tính kim loại. D. Điện tích hạt nhân.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 4, nhóm VIIA
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4 B. 3 và 5 C. 3 và 4 D. 4 và 3
Câu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 2 và 5 lần lượt là?
A. 2 và 8 B. 8 và 32 C. 8 và 18 D. 8 và 16
Câu 14. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Tên gọi của X là:
A. Nitơ B. Asen C. Lưu huỳnh D. Photpho
Câu 15. Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :
A. IA B. VIIIA C
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Câu 1. Cấu hình e của 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng B. Có 20 notron trong hạt nhân
C. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4 D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p5 3p2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
A. số lớp electron như nhau B. cùng số electron s hay p
C. số electron lớp ngoài cùng như nhau D. số electron như nhau
Câu 4. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
X: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1; Y: 1s2 2s22p6 3s1 ;
Z: 1s2 2s22p6 3s2 3p4 ; T: 1s2 2s22p4.
Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:
A. X < Z < Y < T B. X < Y < Z < T C. X < Y < T < Z D. Y < X < Z < T
Câu 5. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 B. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p64s24p1 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Câu 6. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. C>B>Al>N B. N>C>B>Al C. B>C>N>Al D. Al>B>C>N
Câu 7. Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A. Nhóm halogen B.Nhóm khí hiếm. C. Nhóm kim loại kiềm thổ D. Nhóm kim loại kiềm.
Câu 8. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y( ZY>ZX)?
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p6
Câu 9. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)?
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử
C. Khối lượng nguyên tử D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là ?
A.Độ âm điện B. Tính phi kim. C. Tính kim loại. D. Điện tích hạt nhân.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 4, nhóm VIIA
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4 B. 3 và 5 C. 3 và 4 D. 4 và 3
Câu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 2 và 5 lần lượt là?
A. 2 và 8 B. 8 và 32 C. 8 và 18 D. 8 và 16
Câu 14. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Tên gọi của X là:
A. Nitơ B. Asen C. Lưu huỳnh D. Photpho
Câu 15. Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :
A. IA B. VIIIA C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)