BKT TOÁN 1 CUỐI NĂM
Chia sẻ bởi Dương Thị Dung |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: BKT TOÁN 1 CUỐI NĂM thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường : học Trưng Vương
Lớp : 1……
Họ và tên :......................................................
Điểm
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Toán
KHỐI I
Năm học : 2011 - 2012
Câu 1 : ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
51 ; ….. ; ….. ; 54 ; ….. ; 56 ; 57 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; 62 ; ….. ; ….. ; 65 ; ….. ; …… ; 68 ;
…… ; 70 ; 71 ; …… ; 73 ; …… ; ….. ; ….. ; 77 ; …… ; 79 ; …..
Câu 2 : ( 1 điểm )
Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số :
78 ; 49 ; 56 ; 65 ; 94
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số :
37 ; 87 ; 59 ; 21 ; 93
Câu 3 : ( 2 điểm )
Tính : a) 36 6 88 93
22 90 14 52
……… …….. …….. …….
b) 48 cm – 17 cm = ………….. 15 + 4 – 6 = ……….
24 cm + 5 cm = ………….. 23 + 41 + 10 = ………..
Câu 4 : ( 1 điểm )
54 + 3 ….. 61 27 + 42 ….. 58
?
35 ….. 30 + 5 98 – 34 ….. 62
Câu 5 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? ( 1 điểm )
………………… …………………… …………………… ………………..
Câu : 6 : ( 2 điểm )
Trong vườn có tất cả 56 cả 56 cây cam và quýt , trong đó có 34 cây cam . Hỏi có bao nhiêu cây quýt ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lớp 1A vẽ được 41 bức tranh , lớp 1B vẽ được 38 bức tranh . Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 : ( 1 điểm )
Ở hình vẽ bên có :
…….. hình vuông
……... hình tam giác
Câu 8 : ( 1 điểm )
a) Điền số và dấu để có phép tính :
= 10
Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên ;
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Lớp : 1……
Họ và tên :......................................................
Điểm
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Toán
KHỐI I
Năm học : 2011 - 2012
Câu 1 : ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
51 ; ….. ; ….. ; 54 ; ….. ; 56 ; 57 ; ….. ; ….. ; ….. ; ….. ; 62 ; ….. ; ….. ; 65 ; ….. ; …… ; 68 ;
…… ; 70 ; 71 ; …… ; 73 ; …… ; ….. ; ….. ; 77 ; …… ; 79 ; …..
Câu 2 : ( 1 điểm )
Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số :
78 ; 49 ; 56 ; 65 ; 94
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số :
37 ; 87 ; 59 ; 21 ; 93
Câu 3 : ( 2 điểm )
Tính : a) 36 6 88 93
22 90 14 52
……… …….. …….. …….
b) 48 cm – 17 cm = ………….. 15 + 4 – 6 = ……….
24 cm + 5 cm = ………….. 23 + 41 + 10 = ………..
Câu 4 : ( 1 điểm )
54 + 3 ….. 61 27 + 42 ….. 58
?
35 ….. 30 + 5 98 – 34 ….. 62
Câu 5 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? ( 1 điểm )
………………… …………………… …………………… ………………..
Câu : 6 : ( 2 điểm )
Trong vườn có tất cả 56 cả 56 cây cam và quýt , trong đó có 34 cây cam . Hỏi có bao nhiêu cây quýt ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lớp 1A vẽ được 41 bức tranh , lớp 1B vẽ được 38 bức tranh . Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 : ( 1 điểm )
Ở hình vẽ bên có :
…….. hình vuông
……... hình tam giác
Câu 8 : ( 1 điểm )
a) Điền số và dấu để có phép tính :
= 10
Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên ;
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)