Bình thông nhau- Máy nén thủy lực
Chia sẻ bởi Bùi Thị Xuân |
Ngày 22/10/2018 |
146
Chia sẻ tài liệu: Bình thông nhau- Máy nén thủy lực thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình , thành bình và các vật ở trong lòng nó.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
2. Viết công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
p= d. h trong đó : - p là áp suất (N/m2 hoặc pa)
- d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
- h là độ sâu của điểm tính áp suất (m)
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
>
a)
b)
c)
<
=
hA
hB
hB
hB
hA
hA
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau).
Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA , pB trong 3 trạng thái của hình vẽ
Hình 8.6
>
a)
b)
c)
<
=
hA
hB
hB
hB
hA
hA
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
C5 Dự đoán xem khi nước trong bình đứng yên thì các mực nước sẽ ở trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình 8.6a, b, c
Hình 8.6
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Hệ thống cung cấp nước
Trạm bơm
Bể chứa
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
s
S
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
.
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
s
S
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
f
s
A
S
B
F
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p=
F = p.S
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên tắc hoạt động:
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 12: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p=
F = p.S
=
=
=>
Máy ép cọc thủy lực
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
p=
F = p.S
=
=
=>
Kích thủy lực
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
Máy ép nhựa thủy lực
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p=
F = p.S
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
III- Vận dụng
C8 : Trong 2 ấm ở hình vẽ ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Vì sao ?
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
P =
F = p.S
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
C8 : Trong 2 ấm ở hình vẽ ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Vì sao ?
Ấm có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn vì theo nguyên tắc bình thông nhau mực nước trong ấm luôn bằng độ cao của miệng vòi.
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
III- Vận dụng
C9: Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Thiết bị B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này?
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p= f/s
F = p.S
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
Ống đo mực chất lỏng
Bình A và thiết bị B là hai nhánh của bình thông nhau. Do đó ta có thể biết được mực chất lỏng của bình A, thông qua mực chất lỏng ở thiết bị B trong suốt.
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
C9: Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Thiết bị B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này?
Bài tập 1: Tác dụng một lực f = 380 N lên pittông nhỏ của một máy ép dùng nước. Diện tích của pittông nhỏ là 2,5 cm2 , diện tích của pittông lớn là 180 cm2 . Tính áp suất tác dụng lên pittông nhỏ và lực tác dụng lên pittông lớn?
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Giải:
Áp suất tác dụng lên pit tông nhỏ là:
p= f/s= 380/0,00025=1520000(Pa)
Áp suất này được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn đến pittông lớn, do đó lực tác dụng lên pit tông lớn :
F= p.S= 1520000. 0,018= 27360(N)
Đs: p=1520000 Pa
F= 27360N
Bài tập 2: Một người dùng máy nén thủy lực như hình vẽ: Biết trọng lượng của ôtô là 20 000N diện tích của pit-tông lớn là 250 cm2 diện tích của pit-tông nhỏ là 5 cm2 người này cần dùng một lực ít nhất là bao nhiêu để có thể nâng được chiếc ôtô lên?
Giải:
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
BÌNH THÔNG NHAU
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
NGUYÊN TẮC
HOẠT ĐỘNG
MÁY NÉN THUỶ LỰC
CẤU TẠO
=
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 8.2, 8.11, 8.14 SBT
Ôn lại tất cả kiến thức từ đầu năm chuẩn bị cho tiết sau ôn tâp chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Xin chân thành cảm ơn
Các thầy cô giáo
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình , thành bình và các vật ở trong lòng nó.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
2. Viết công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
p= d. h trong đó : - p là áp suất (N/m2 hoặc pa)
- d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
- h là độ sâu của điểm tính áp suất (m)
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau:
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
>
a)
b)
c)
<
=
hA
hB
hB
hB
hA
hA
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau).
Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA , pB trong 3 trạng thái của hình vẽ
Hình 8.6
>
a)
b)
c)
<
=
hA
hB
hB
hB
hA
hA
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
C5 Dự đoán xem khi nước trong bình đứng yên thì các mực nước sẽ ở trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình 8.6a, b, c
Hình 8.6
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Hệ thống cung cấp nước
Trạm bơm
Bể chứa
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
s
S
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
.
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
s
S
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
f
s
A
S
B
F
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p=
F = p.S
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên tắc hoạt động:
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 12: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p=
F = p.S
=
=
=>
Máy ép cọc thủy lực
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
p=
F = p.S
=
=
=>
Kích thủy lực
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
Máy ép nhựa thủy lực
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p=
F = p.S
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
III- Vận dụng
C8 : Trong 2 ấm ở hình vẽ ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Vì sao ?
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
P =
F = p.S
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
C8 : Trong 2 ấm ở hình vẽ ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Vì sao ?
Ấm có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn vì theo nguyên tắc bình thông nhau mực nước trong ấm luôn bằng độ cao của miệng vòi.
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
II- Máy nén thủy lực.
*Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……………độ cao
cùng một
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
I- Bình thông nhau
- Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau
III- Vận dụng
C9: Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Thiết bị B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này?
1. Cấu tạo của máy nén thủy lực:
p= f/s
F = p.S
=
=
=>
- Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông.
2. Nguyên lý hoạt động:
Ống đo mực chất lỏng
Bình A và thiết bị B là hai nhánh của bình thông nhau. Do đó ta có thể biết được mực chất lỏng của bình A, thông qua mực chất lỏng ở thiết bị B trong suốt.
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
C9: Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Thiết bị B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này?
Bài tập 1: Tác dụng một lực f = 380 N lên pittông nhỏ của một máy ép dùng nước. Diện tích của pittông nhỏ là 2,5 cm2 , diện tích của pittông lớn là 180 cm2 . Tính áp suất tác dụng lên pittông nhỏ và lực tác dụng lên pittông lớn?
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
Giải:
Áp suất tác dụng lên pit tông nhỏ là:
p= f/s= 380/0,00025=1520000(Pa)
Áp suất này được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn đến pittông lớn, do đó lực tác dụng lên pit tông lớn :
F= p.S= 1520000. 0,018= 27360(N)
Đs: p=1520000 Pa
F= 27360N
Bài tập 2: Một người dùng máy nén thủy lực như hình vẽ: Biết trọng lượng của ôtô là 20 000N diện tích của pit-tông lớn là 250 cm2 diện tích của pit-tông nhỏ là 5 cm2 người này cần dùng một lực ít nhất là bao nhiêu để có thể nâng được chiếc ôtô lên?
Giải:
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
BÌNH THÔNG NHAU
Tiết 9: BÌNH THÔNG NHAU - MÁY NÉN THỦY LỰC
NGUYÊN TẮC
HOẠT ĐỘNG
MÁY NÉN THUỶ LỰC
CẤU TẠO
=
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 8.2, 8.11, 8.14 SBT
Ôn lại tất cả kiến thức từ đầu năm chuẩn bị cho tiết sau ôn tâp chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Xin chân thành cảm ơn
Các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)