Biểu đồ

Chia sẻ bởi Lê Thành Viên | Ngày 26/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: biểu đồ thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Biểu đồ trong MS Word



Vẽ biểu đồ 1. Để vẽ được biểu đồ cần có bảng dữ liệu, bạn có thể nhập dữ liệu vào bảng trước rồi chọn biểu tượng vẽ biểu đồ; hoặc có thể chọn biểu tượng vẽ biểu đồ trước sau đó nhập dữ liệu vào bảng Data Sheet.







Ví dụ vẽ biểu đồ với bảng dữ liệu sau:
Năm
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TTDN
Lợi nhuận sau thuế

Năm 2004
100.000
80.000
20.000
5.600
14.400

Năm 2005
150.000
150.000
0
0
0

Năm 2006
200.000
120.000
80.000
22.400
57.600

2. Lựa chọn (bôi đen) bảng dữ liệu.
3. Kích vào biểu tượng trên thanh công cụ Standard (Hoặc vào Insert Object… Xuất hiện hộp thoại Object. Ở thẻ Create New, lựa chọn chương trình Microsoft Excel Chart)
4. Xuất hiện cửa sổ chương trình vẽ biểu đồ và bảng nhập dữ liệu Data Sheet cho phép nhập hoặc sửa nội dung bảng dữ liệu. Lúc này trên bảng dữ liệu & biểu đồ có thể bị lỗi phông chữ, bạn có thể chỉnh sửa trực tiếp tại bảng dữ liệu đó.

5. Kích đúp ra màn hình soạn thảo nếu thấy biểu đồ hoàn thiện. Khi đó việc chỉnh sửa biểu đồ gần như chỉnh sửa ảnh, đặc biệt hơn có cả thanh công cụ để chỉnh sửa.
6. Muốn vào sửa đổi nội dung & kiểu dáng biểu đồ: Kích đúp vào biểu đồ. Hoặc kích chuột phải vào biểu đồ, chọn Chart Object Edit:

2- Thay đổi lại kiểu biểu đồ
1. Bạn đang trong màn hình chỉnh sửa biểu đồ, kích chuột phải, chọn Chart Type…

2. Xuất hiện hộp thoại Chart Type, chọn thẻ Standard Types.

- Hãy lựa chọn loại biểu đồ theo danh sách Chart type và chọn hình biểu đồ bên ô Chart sub-type. - Chọn nút Set as default chart nếu muốn để kiểu biểu đồ đã chọn sẽ được dùng cho những lần vẽ biểu đồ sau.
3. Bạn có thể chọn thẻ Custom types để chọn 1 số loại biểu đồ khác
4. Nhấn nút OK để hoàn thành việc thay đổi kiểu biểu đồ
3- Chỉnh sửa nội dung hiển thị trên biểu đồ
1. Bạn đang trong màn hình chỉnh sửa biểu đồ, kích chuột phải, chọn Chart Option…

=> Hộp thoại Chart Option xuất hiện:
2. Thẻ Titles: Các tiêu đề trên biểu đồ

- Chart title: Tên biểu đồ - Category (X) axis: Tiêu đề trục X - Series (Y) axis: Tiêu đề trục Y - Value (Z) axis: Giá trị hiển thị trên trục Z.
3. Thẻ Axes: Giá trị hiển thị theo các trục

þ Category (X) axis: Hiển thị giá trị trục X
ž Automatic: Theo chế độ tự động ž Category: Theo loại ž Time-scale: Theo trục thời gian.
þ Series (Y) axis: Hiển thị giá trị trục Y þ Value (Z) axis: Hiển thị giá trị trục Z.
4. Thẻ Gridlines: Thay đổi đường kẻ mặt đáy biểu đồ.

5. Thẻ Legend: Chú giải

þ Show legend: Hiển thị / Ẩn chú giải Placement: Vị trí đặt:
ž Bottom: Dưới biểu đồ ž Corner: Ở góc biểu đồ ž Top: Trên biểu đồ ž Right: bên phải biểu đồ ž Left: Bên trái biểu đồ.
6. Thẻ Data Labels: Hiển thị dữ liệu và các nhãn giá trị

- Labe Contains: Các nhãn - Separator: Dấu phân cách của giá trị dạng số.
R Legend key: Hiển thị / Ẩn biểu tượng chú giải trên nhãn dữ liệu.
7. Thẻ Data Table: Hiển thị cả bảng dữ liệu

R Show data table: Hiển thị / Ẩn bảng dữ liệu R Show legend keys: Hiển thị / Ẩn biểu tượng chú giải trong bảng dữ liệu.
4- Quay & hiển thị biểu đồ theo hình ảnh 3-D
1. Bạn đang trong màn hình chỉnh sửa biểu đồ, kích chuột phải, chọn 3-D View…

=> Xuất hiện hộp thoại 3-D View:

- Elevation: Quay biểu đồ theo chiều ngang. - Rotation: Quay biểu đồ theo chiều dọc. - Perspective: Phối cảnh xa. Bạn có thể sử dụng các nút chức năng quay biểu đồ phù hợp.
5- Thay đổi định dạng biểu đồ
1. Bạn đang trong màn hình chỉnh sửa biểu đồ, muốn thay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thành Viên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)