Biểu điểm chấm KT định kỳ lần 2 môn TV
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Biểu điểm chấm KT định kỳ lần 2 môn TV thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Phòng gD - ĐT thanh oai
Trường tiểu học Mỹ hưng
Biểu điểm kiểm tra định kỳ lần II
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Phần A: Đọc (10 điểm)
Đọc trơn: (10 điểm).
Gv gọi hs đọc vần, từ ngữ, câu trong bài học vần đã học.
Gv cho điểm như bình thường.
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
Bài 1: Điền đúng tất cả các vần (2 điểm)
Điền sai một vần trừ (0,5 điểm)
Bài 2: Viết đúng tất cả các vần (2 điểm)
Viết sai một vần trừ (0,5 điểm)
Bài 3: Viết đúng tất cả các từ ngữ (2 điểm)
Viết sai một từ trừ (0,5 điểm)
Bài 4: Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (4 điểm)
Viết sai một từ trừ (0,25 điểm)
Phòng gD - ĐT thanh oai
Trường tiểu học Mỹ hưng
Biểu điểm kiểm tra định kỳ lần II
Môn: Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2009 - 2010
Phần A: Đọc (10 điểm)
I - Đọc trơn: (6 điểm).
Gv gọi hs đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
Gv cho điểm như bình thường.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Sai không cho điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
c
b
a
c
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết (5 điểm)
- Yêu cầu viết sạch đẹp theo đúng mẫu chữ quy định, không sai lỗi chính tả (5 điểm).
- Sai 1 lỗi chính tả trừ (0,25 điểm)
2. Tập làm văn: (5 điểm)
- Viết được đoạn văn từ 3 - 5 câu theo yêu cầu của đề bài (câu văn đủ ý, rõ ràng, không sai lỗi chính tả) (5điểm).
* Yêu cầu cụ thể:
- Viết được câu giới thiệu (1 điểm)
- Viết được 1 - 2 câu về đặc điểm của người mình kể (3 điểm)
- Viết câu văn nói về tình cảm giữa mình với người mình kể (1 điểm)
Phòng gD - ĐT thanh oai
Trường tiểu học Mỹ hưng
Biểu điểm kiểm tra định kỳ lần II
Môn: Tiếng Việt lớp 3
Năm học 2009 - 2010
Phần A: Đọc (10 điểm)
I - Đọc trơn: (6 điểm).
Gv gọi hs đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
Gv cho điểm như bình thường.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Sai không cho điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
b
b
b
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết (5 điểm)
- Yêu cầu viết sạch đẹp theo đúng mẫu chữ quy định, không sai lỗi chính tả (5 điểm).
- Sai 1 lỗi chính tả trừ (0,25 điểm)
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Trường tiểu học Mỹ hưng
Biểu điểm kiểm tra định kỳ lần II
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Phần A: Đọc (10 điểm)
Đọc trơn: (10 điểm).
Gv gọi hs đọc vần, từ ngữ, câu trong bài học vần đã học.
Gv cho điểm như bình thường.
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
Bài 1: Điền đúng tất cả các vần (2 điểm)
Điền sai một vần trừ (0,5 điểm)
Bài 2: Viết đúng tất cả các vần (2 điểm)
Viết sai một vần trừ (0,5 điểm)
Bài 3: Viết đúng tất cả các từ ngữ (2 điểm)
Viết sai một từ trừ (0,5 điểm)
Bài 4: Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (4 điểm)
Viết sai một từ trừ (0,25 điểm)
Phòng gD - ĐT thanh oai
Trường tiểu học Mỹ hưng
Biểu điểm kiểm tra định kỳ lần II
Môn: Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2009 - 2010
Phần A: Đọc (10 điểm)
I - Đọc trơn: (6 điểm).
Gv gọi hs đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
Gv cho điểm như bình thường.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Sai không cho điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
c
b
a
c
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết (5 điểm)
- Yêu cầu viết sạch đẹp theo đúng mẫu chữ quy định, không sai lỗi chính tả (5 điểm).
- Sai 1 lỗi chính tả trừ (0,25 điểm)
2. Tập làm văn: (5 điểm)
- Viết được đoạn văn từ 3 - 5 câu theo yêu cầu của đề bài (câu văn đủ ý, rõ ràng, không sai lỗi chính tả) (5điểm).
* Yêu cầu cụ thể:
- Viết được câu giới thiệu (1 điểm)
- Viết được 1 - 2 câu về đặc điểm của người mình kể (3 điểm)
- Viết câu văn nói về tình cảm giữa mình với người mình kể (1 điểm)
Phòng gD - ĐT thanh oai
Trường tiểu học Mỹ hưng
Biểu điểm kiểm tra định kỳ lần II
Môn: Tiếng Việt lớp 3
Năm học 2009 - 2010
Phần A: Đọc (10 điểm)
I - Đọc trơn: (6 điểm).
Gv gọi hs đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
Gv cho điểm như bình thường.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Sai không cho điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
b
b
b
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe - viết (5 điểm)
- Yêu cầu viết sạch đẹp theo đúng mẫu chữ quy định, không sai lỗi chính tả (5 điểm).
- Sai 1 lỗi chính tả trừ (0,25 điểm)
2. Tập làm văn: (5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)