Biểu điểm chấm đọc thành tiếng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiện Lĩnh |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Biểu điểm chấm đọc thành tiếng thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Biểu điểm đọc thành tiếng lớp 1 lần 3.
GV chọn bài ứng dụng đã học( khoảng 25 tiếng/ 1 phút)
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) : 1.5 điểm : 25 tiếng/ 1 phút
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm, Tùy đó mà chiết điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do gv nêu : 1.5 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 5 điểm Tùy đó mà chiết điểm)
Biểu điểm đọc thành tiếng lớp 1 lần 3.
GV chọn bài ứng dụng đã học( khoảng 25 tiếng/ 1 phút)
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) : 1.5 điểm : 35 tiếng/ 1 phút
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm, Tùy đó mà chiết điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do gv nêu : 1.5 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 5điểm Tùy đó mà chiết điểm)
GV chọn bài ứng dụng đã học( khoảng 25 tiếng/ 1 phút)
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) : 1.5 điểm : 25 tiếng/ 1 phút
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm, Tùy đó mà chiết điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do gv nêu : 1.5 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 5 điểm Tùy đó mà chiết điểm)
Biểu điểm đọc thành tiếng lớp 1 lần 3.
GV chọn bài ứng dụng đã học( khoảng 25 tiếng/ 1 phút)
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) : 1.5 điểm : 35 tiếng/ 1 phút
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm, Tùy đó mà chiết điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do gv nêu : 1.5 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 5điểm Tùy đó mà chiết điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiện Lĩnh
Dung lượng: 22,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)