Biên dịch - Cụm từ

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 77

Chia sẻ tài liệu: Biên dịch - Cụm từ thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

UNIT 1: POPULATION
I. ANH – VIỆT

Human population
Dân số loài người


Human species / race / beings
Loài người


Starvation / famine / hunger
Nạn đói


Burgeoning population
Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số


Persistent malnutrition and starvation
Tình trạng suy dinh dưỡng và nạn đói dai dẳng


Projected global population
Dân số dự kiến / ước tính


Conceptual contrast
Bất đồng quan điểm


Grow / increase exponentially
Gia tăng theo cấp số nhân


Grow / increase arithmetically
Gia tăng theo cấp số cộng


Profligate childbearing
Mang thai ngoài ý muốn


To check profligate childbearing
Kiểm soát tình trạng / việc mang thai ngoài ý muốn / không kế hoạch


Abstinence
Tránh thai


Inequitable (food) distribution
Sự phân bố lương thực không đồng đều


Per capita food production
Lương thực bình quân đầu người


The rank of the hungry
Số người đói /


Food-producing capacity
Khả năng sản xuất lương thực


Sustainable balance
Sự cân bằng bền vững


Rapid population growth
Dân số tăng nhanh


Environmental degradation
Sự / tình trạng suy thoái môi trường


Growing / increasing hunger
Nạn đói gia tăng


Life-threatening cycle
Vòng luẩn quẩn hiểm nghèo (?)


Population policy
Chính sách dân số


National Committee for Population and Family Planning
Ủy ban Quốc gia về Dân số và Kế hoạch hóa gia đình


Intra-uterine device (IUD)
Vòng tránh thai


Oral contraceptive
Thuốc uống tránh thai


Sterilization
Triệt sản


To be fitted with an intra-uterine device
Đặt vòng tránh thai


To remove an intra-uterine device
Tháo vòng tránh thai


To avoid pregnancy
Ngừa thai / tránh thai


Exploding / booming population
Bùng nổ dân số


To carry on family name
Nối dõi tông đường


The Minister in charge of population and family planning
Chủ nhiệm Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa gia đình


To curb / control rein / check population boom / explosion
Kiểm soát sự / tình trạng bùng nổ dân số


To promote family planning
Thúc đẩy / đẩy mạnh / khuyến khích kế hoạch hóa gia đình


Couples in child-bearing years
Các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ


Modern contraceptives
Các phương pháp / phương tiện / công cụ tránh thai hiện đại


Birth control / contraceptive pills
Thuốc ngừa / tránh thai


The United Nations Population Fund (UNFPA)
Quỹ Dân số Liên hợp quốc


The world’s seventh-fastest-growing nation
Quốc gia phát triển nhanh thứ bảy thế giới


To make considerable progress in Family Planning
Đạt được những tiến bộ / bước tiến đáng kế trong Kế hoạch hóa gia đình


Fertility / birth rate
Tỉ lệ sinh


Mortality / death rate
Tỉ lệ tử


Census
Điều tra dân số


Annual population growth rate
Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm


II. VIỆT – ANH

Dân số tăng nhanh
Rapid / burgeoning population growth


Vấn đề nan giải
Dilemmas / aching issues


Làm trầm trọng thêm
Deteriorate / aggravate / exacerbate


Sự hủy hoại môi trường và sinh thái
The environmental and ecological destruction


Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
To exhaust natural resources


Nạn khan hiếm lương thực
Food scarcity


Sự nghèo đói
Poverty


Mù chữ
Illiteracy


Thất nghiệp
Unemployment


Những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang lan tràn
The spreading / of dangerous infectious diseases


Quá trình phát triển kinh tế - xã hội
Socio-economic development process


Phát triển bền vững
Sustainable development


Việc đào tạo và phát triển nhân lực
Training and development of human resources


Tổng thu nhập quốc dân
Gross National Product


Sống dưới mức nghèo khổ
Live below the poverty line


Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị
Rural-to-urban wave / flow / stream of migration


Sự quá tải về dân số
Overpopulation


Các bệnh về đường hô hấp
Respiratory diseases


Diện tích rừng
Forest areas


Suy thoái tầng ozone
Ozone layer degradation


Đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật
To threaten many / numerous animal species’ survival / the survival of many / numerous animal species


Tỷ lệ người mù chữ
Illiteracy rate


Các dịch vụ y tế
Medical / healthcare services


Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới
Illiteracy rate among females
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 49,55KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)