BIÊN BẢN ĐẠI HỘI CMHS

Chia sẻ bởi Phạm Văn Tân | Ngày 02/05/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: BIÊN BẢN ĐẠI HỘI CMHS thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

GD Q. NINH KIỀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH VÕ TRƯỜNG TOẢN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
………………
BÁO CÁO CỦA GVCN LỚP:………………
(v/v Đại hội CMHS lần 1 – Ngày 16/9/2007).
I. Tình hình chung:
Tổng số lớp: 25. Tổng số HS: 1023 – Nữ: 507.
Tổng số CB, GV, NV: 48 – Nữ: 42.
*Thành tích năm qua:
-Trẻ 6 tuổi ra lớp 100% .- Duy trì sĩ số: 100%.
-HS lên lớp thẳng 99,7%.- HS hoàn thành chương trình bậc TH: 100%
-Giáo viên Giỏi cấp trường: 24 – Cấp quận: 8.
-Học sinh giỏi cấp quận: 02 (02 giải 3)
-Thi vẽ tranh cấp quận: 03 giải khuyến khích
-Thi Hội khoẻ Phù Đổng: 01 giải nhì môn cờ vua.
-Thi đồ dùng dạy học: 1 giải khuyến khích.
-Thi viết chử đẹp: 1 giải nhì cấp
-Thư viện xuất sắc.- PCGD-CMC: Đạt tiêu chuẩn.
-TDVS: tiên tiến.- Liên đội vững mạnh – Công đoàn vững mạnh.
XẾP LOẠI CHUNG: Trường tiên tiến thành phố.
*Chỉ tiêu năm học 2007 – 2008:
Huy động trẻ 6 tuổi ra lớp :100%.- Duy trì sĩ số : 100%
- Lên lớp thẳng:99,5%( chỉ tiêu phòng giao).
Hoàn thành chương trình cấp tiểu học : 100%.
Học lực giỏi: 60% - Tiên tiến: 30% - còn lại 10%.
Hạnh kiểm: THĐĐ ( 4 nhiệm vụ học sinh): 100%
Học sinh giỏi : 7 - > 10 em.
GV giỏi cấp trường : 90% - Cấp quận: 40%
Thể dục vệ sinh: Tiên tiến.- Thư viện xuất sắc – PCGD : Đạt tiêu chuẩn
- Liên đội vững mạnh.- Công đoàn vững mạnh
ĐĂNG KÝ DANH HIỆU: TRƯỜNG TIÊN TIẾN THÀNH PHỐ.
*Thu tiền xây dựng đầu năm đến nay:( 15/9/2007).
-Tổng thu: 142.225.000 đ (BT: 130.100.000 đ, 2 buổi: 12.125.000 đ )
-Chi: Tạm ứng
-Tồn: 142.225.000đ ( gởi kho bạc)
Đã thực hiện các hạng mục:
-ĐóngBàn ghế ngồi học của HS; Bàn ghế nhà ăn lớp Bán trú ; Vật dụng nhà bếp
-Trang trí hội trường; Lắp đặt phòng CNTT; Làm giá phơi khăn; Sửa chữa nhỏ.
*Thu tiền hội phí ( do PHHS uỷ nhiệm) tính đến ngày 15/9/2007.
.Tổng thu: 69.510.000đ.
Trong đó hội sử dụng cho HĐ dạy học – khen thưởng: 57.510.000đ.Trồng và chăm sóc cây xanh: 12.000.000đ
.Chi: Tạm ứng
.Tồn 69.510.000đ ( gởi tiết kiệm)
II. Tình hình lớp:
-Sĩ số:………… Nữ:……………
-Thành phần gia đình:…………………………………………………………………………………………………..
-Chất lượng chung ( KTCL đầu năm): Học lực – Hạnh kiểm.
(Cụ thể một số trường hợp cần lưu ý – HS yếu những mặt nào………………..)
-Những biện pháp của nhà trường – GVCN: HS cần thuộc bài , làm bài đầy đủ.
-Phụ đạo học sinh yếu – BD. HSG.
-Cải tiến phương pháp giảng dạy.
-Kiểm tra bài thường xuyên phát hiện điểm yếu để kịp thời nhắc nhở, uốn nắn.
-Kết hợp dạy chữ để dạy người.
III. Yêu cầu đối với CMHS:
-Tạo góc học tập – Thời gian biểu ở nhà.
-Kiểm tra bài học ở nhà – Kiểm tra tập vở, dụng cụ học tập trước khi đến lớp…
-Thường xuyên liên hệ qua sổ liên lạc.
IV. Thông tin cần biết:
-Thời khoá biểu của lớp – Chương trình thay sách GK mới.
-Mỗi tháng có kiểm tra thường xuyên – Kiểm tra định kì 4 lần/năm.
-Cách học – cách dạy ở nhà.
-Thời gian học tại trường : Sáng: 6giờ 45 – 10 giờg 45 ; chiều : 14 giờ – 16giờ30.
-Đóng góp tiền giấy thi KTĐK: 8000đ/năm/HS.
-Khối 4,5 tham gia phong trào “Gây quỹ Đội” : 1000đ/HS/tháng.
-Khối 1,2,3 tham gia phong trào “Uûng hộ quỹ Đội” 500đ/HS/tháng.
-Dự kiến tăng tiền ăn ( theo đề nghị của PHHS và theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)