Bí quyết nhớ mạo từ

Chia sẻ bởi Bùi Trọng Nhân | Ngày 11/10/2018 | 67

Chia sẻ tài liệu: Bí quyết nhớ mạo từ thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

DT được xác định :
có giới từ ở sau
Trước ĐTQH
tuỳ mạch văn

The book of my brother is new .
The man WHOM you met yesterday is my teacher .
I see a boy and an old man : the boy wears a blue shirt.

2. DT chỉ vật người duy nhất trong loài
4. THE earth turns round THE sun .


3. DT chỉ chung 1 lớp người hoặc 1 khái niệm trừư tượng ( TT dùng như DT )
5. The rich must help the poor
6. The true , the good , the beautiful

4. Chòm đảo ,
7. Manila is the Capital of The PHILIPPINE ISLANDS

5. Dãy núi
8. Mount Everest is in the HIMALAYAS

6. Sông ngòi
9. The PERFUME RIVER waters Hue

7. Haỉ (biển nhỏ )
Dương ( biển lớn )
10. The DEAD SEA , The MEDITERRANEAN SEA
11. The PACIFIC OCEAN is between Asia and America

8. Eo biển
12. The English Channel is between England and France .

9. Phương hướng
13. The swallows go to the South in winter

10. Họ hàng ( cả gia đình )
14. The Browns always go to the country

11. Giáo phái
15. The Catholics and the Orthodoxes believe in Christ

12. Tên 1 dân tộc
16. The Japanese fought against the Chinese

13. TT cực cấp
17. He is the tallest boy in my classroom .

14. Một ít thành ngữ
18. In the morning , in the afternoon , in the evening , in the country , in the fields , in the mountains ……

DÙNG MẠO TỪ XÁC ĐỊNH – THE - ( USES OF DEFINITE ARTICLE )

* Notes : Sau đây trường hợp dùng THE
Danh từ xác định có THE hoài hoài
Vật , Người , duy nhất trong loài ,
Tính từ chỉ một lớp người hợp chung

Đảo chòm , Núi dãy , Ngòi sông
Hải dương , Eo biển , Bồn phương xa gần
Gia đình , Giáo phái , Tên dân
Cực cấp , thành ngữ : thường cần dùng THE .
BỎ MẠO TỪ XÁC ĐỊNH – THE - ( OMISION OF DEFINITE ARTICLE )
Bỏ THE trong các trường hợp sau đây :
- Danh từ cụ thể , số nhiều ( Shoes are made of leather .
- Tên nước , thành phố ( số ít ) ( Ha Noi , London
- Sau sở hữu cách , sau WHOSE , ( This boy’s father is a doctor .
( I know a boy whose father is a doctor .
- Danh từ chỉ các nguyên tố ( Water consist of hydrogen and oxygen
- Danh từ chỉ màu sắc ( I like blue
- DT chỉ vật liệu ( Iron is harder than wood
( Gold , silver , stone , steel ….
- DT chỉ môn học , nghệ thuật ( We learn history at school
- DT chỉ tro chơi . ( English youth is fond of football
- DT chỉ bữa ăn , đồ uống ( Yesterday we took dinner in this restaurant
( I drink beer
- Bệnh tật , tiéng nói ( Tuberculosis is dangerous
( He can speak English
- Hô khởi từ ( Little boy , come here !
- Tháng , ngày , mùa , ngày lễ ( February , March ,….. Sunday .., Spring
- Núi , Hồ ( Mount Everest , Lake Ontario , Hoan Kiem Lake …
- Các giác quan ( The five senses are : sight , hearing , tastes , smell and touch
- Một số thành ngữ : - be at home ( school , church , hospital ..) , be in bed , by train ,( bus , air , bike ..)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Trọng Nhân
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)