BDT
Chia sẻ bởi Ke Xa La |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: BDT thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
BẤT ĐẲNG THỨC
o000o
Dạng 1: Chứng minh BĐT bằng tính chất cơ bản
A. CẦN NHỚ:
( Chú ý: Từ các kết quả trên, suy ra kết quả tương tự cho A < B; A ( B; A ( B.
B. BÀI TẬP:
Bài 1: CMR
Nếu (a>b ( ab>0) thì b) a2 + ab + b2 ( 0 c) a2 + b2 + c2 ( ab+bc+ca.
2(1 ( a)2 ( 1 – 2a2 e) (1+ a2)(1+ b2) ( (1 + ab)2 f) 4(a3+ b3)( (a + b)3 (a, b ( 0.
g) (a3 + b3)2( (a2 + b2)(a4 + b4) ha, b ( 0 i(a,b>0
j) a2+b2+c2+d2 ( (a+b)(c+d) k) a2+ b2+ c2+ d2+ e2 ( a(b+c+d+e) l) 3(a2+ b2+c2) ( (a+b+c)2
m) (a3+ b3) ( ab(a+ b) (a, b( 0 n) (a>b>0 o) (a>2
p(a (0
q) r)
s) Nếu thì x3 > y3 + z3 t) Nếu
o000o
Dạng 1: Chứng minh BĐT bằng tính chất cơ bản
A. CẦN NHỚ:
( Chú ý: Từ các kết quả trên, suy ra kết quả tương tự cho A < B; A ( B; A ( B.
B. BÀI TẬP:
Bài 1: CMR
Nếu (a>b ( ab>0) thì b) a2 + ab + b2 ( 0 c) a2 + b2 + c2 ( ab+bc+ca.
2(1 ( a)2 ( 1 – 2a2 e) (1+ a2)(1+ b2) ( (1 + ab)2 f) 4(a3+ b3)( (a + b)3 (a, b ( 0.
g) (a3 + b3)2( (a2 + b2)(a4 + b4) ha, b ( 0 i(a,b>0
j) a2+b2+c2+d2 ( (a+b)(c+d) k) a2+ b2+ c2+ d2+ e2 ( a(b+c+d+e) l) 3(a2+ b2+c2) ( (a+b+c)2
m) (a3+ b3) ( ab(a+ b) (a, b( 0 n) (a>b>0 o) (a>2
p(a (0
q) r)
s) Nếu thì x3 > y3 + z3 t) Nếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ke Xa La
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)