BD HSG TV 5

Chia sẻ bởi Phan Thị Hồng Vân | Ngày 10/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: BD HSG TV 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:


Tháng 10
TUẦN
NỘI DUNG
BC

1
- Ôn các kiểu câu đã học


2
- Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đòng âm


3
- Chủ điểm: Việt Nam Tổ quốc em; Cánh chim hòa bình; Con người với thiên nhiên


4
- Tả cảnh


TUẦN 1: ÔN CÁC KIỂU CÂU ĐÃ HỌC
Bài 1: Tìm câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau rồi gạch dưới các bộ phận VN của từng câu tìm được:
Bàn tay mềm mại của Tấm rắc đều những hạt cơm quanh bống. Tấm ngắm nhìn bống. Tấm nhúng bàn tay xuống nước vuốt nhẹ hai bên lườn của cá*. Cá đứng im trong tay chị Tấm.
Bài 2: Tìm các câu kể Ai thế nào? rồi gạch dưới các bộ phận VN.
Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng. Một mảnh lá gãy cũng dậy mùi thơm. Gió càng thơm ngát. Cây hồi thẳng, cao, tròn xoe. Cành hồi giòn , dễ gãy hơn cả cành khế. Quả hồi phơi mình xoè trên mặt lá đầu cành*.
Bài 3 : Hãy đặt 3 câu khiến tương ứng với 3 tình huống sau :
Mượn bạn một cuốn truyện tranh.
Nhờ chị lấy hộ cốc nước.
Xin bố mẹ cho về quê thăm ông bà.
Bài 4: Đặt câu cảm , trong đó có :
Một trong các từ : Ôi, ồ, chà đứng trước.
Một trong các từ lắm , quá, thật đứng cuối.
VD: Ôi, biển đẹp quá !
Bài 5 :
Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong từng câu dưới đây :
Giữa vườn lá um tùm, bông hoa đang dập dờn trước gió.
Bác sĩ Ly là một người đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị.
Chủ nhật tuần tới, mẹ sẽ cho con đi chơi.
Bé rất ân hận vì không nghe lời mẹ dặn.

TUẦN 2: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ DỒNG ÂM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây :
Bảng.... ; vải.... ; đũa..... ; mắt.... ; ngựa.... ; chó.....
Đáp án : Bảng đen, vải thâm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực.
Bài 2: Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành. Đặt một câu với một trong 3 cặp từ trái nghãi đó.
VD : chăm chỉ / lười biếng ; sáng dạ / tối dạ ; cẩn thận / cẩu thả.
Bài 3 :
Với mỗi từ , hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm : chiếu, kén, mọc.
VD: - Ánh trăng chiếu qua kẽ lá / Bà tôi trải chiếu ra sân ngồi hóng mát.
- Con tằm đang làm kén / Cô ấy là người hay kén chọn.
- Mặt trời mọc / Bát bún mọc ngon tuyệt.
Bài 4 :Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây :
a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào ) cho trong sáng và súc tích.
b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn , đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng ).
c) Dòng sông chảy rất ( hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu ) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
Các từ ngữ cần chọn: a) gọt giũa b) Đỏ chói.c) Hiền hoà .
Bài 5 :
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
Cắt, thái, ...
To, lớn,...
Chăm, chăm chỉ,...
*Đáp án :
a) ...xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,...
( Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ) )
b) ...to lớn, to tướng, to tát , vĩ đại,...
( Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường )
c) ...siêng năng, chịu khó, cần cù, chuyên cần,...
( Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó)
Bài 6:
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.
VD: thật thà #dối trá,giỏi giang # kém cỏi, cứng cỏi # yếu ớt, hiền lành # độc ác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Hồng Vân
Dung lượng: 122,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)