BD HSG

Chia sẻ bởi Ngọc Yên | Ngày 19/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: BD HSG thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Chuyên đề: Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

- Người thực hiện: Lương Thị Minh Thảo - GV Trường THCS Cao Xá
- Đối tượng học sinh: Học sinh giỏi

A. Lý do chọn chuyên đề “Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh”
Mệnh đề quan hệ là một trong những mảng ngữ pháp quan trọng được đề cập nhiều trong chương trình Tiếng Anh phổ thông.Chuyên đề này tập trung vào những vấn đề lý thuyết của mệnh đề quan hệ như : mệnh đề quan hệ là gì? các đại từ quan hệ, trạng từ quan hệ, các loại mệnh đề quan hệ, dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ, giới từ đi với đại từ quan hệ , những lưu ý về mệnh đề quan hệ và một số bài tập viết, bài tập trắc nghiệm tương ứng để củng cố cho phần kiến thức ở trên , nhằm giúp học sinh hiểu và nắm được những kiến thức cơ bản và nâng cao của mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh.
B. Nội dung
I. Định nghĩa
- Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân biệt danh từ đại từ ấy với các danh từ đại từ khác. Chức năng của nó giống như một tính từ do vậy nó còn được gọi là mệnh đề tính ngữ.
II. Các đại từ quan hệ
Who: -Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó.
-Theo sau who là một động từ
Eg 1: The man who is sitting by the fire is my father.
Eg 2: That is the boy who helped me to find your house.
Whom: -Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
-Theo sau whom là một chủ ngữ
Eg 1: The woman whom you saw yesterday is my aunt.
The boy whom we are looking for is Tom.
Which:Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
-Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ.
Eg1: This is the book. I like it best.
=> This is the book which I like best.
Eg 2: The hat is red. It is mine.
=> The hat which is red is mine.
-Khi which làm tân ngữ, ta có thể lược bỏ which
Eg 1: This is the book I like best
Eg 2: The dress (which) I bought yesterday is very beautiful.
4. That: Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định)
Eg 1: That is the book that I like best.
Eg 2: That is the bicycle that belongs to Tom.
Eg 3: My father is the person that I admire most.
Eg 4: I can see the girl and her dog that are running in the park.
5.Whose: Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu. Whose cũng được dùng cho of which.
-Theo sau Whose luôn là 1 danh từ
Eg 1: The boy is Tom. You borrowed his bicycle yesterday.
=> The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom.
Eg 2: John found a cat. Its leg was broken.
=> John found a cat whose leg was broken.
III. Các trạng từ quan hệ
1. When: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which, then
Eg 1: May Day is the day when people hold a meeting. (= on which)
Eg 2: I’ll never forget the day when I met her. (=on which)
Eg 3: That was the time when he managed the company. (= at which)
2. Where: là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, thay cho at, on, in + which; there
Eg 1: That is the house where we used to live. (= in which)
Eg 2: Do you know the country where I was born?
Eg 3: Hanoi is the place where I like to come.
3. Why: là trạng từ quan hệ chỉ lí do, đứng sau tiền ngữ “the reason”, dùng thay cho “
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)