BD Anh 7 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Phương |
Ngày 18/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: BD Anh 7 2010-2011 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
OCTOBER,25th,2011
Period 1- INDEFINITE QUANTIFIERS & Simple present tense
I . The aim
By the end of the lesson, Ss will be able to comsolidate the way to use the Simple present tense and- INDEFINITE QUANTIFIERS Teaching aids
A.Simple present tense:(thì hiện tại đơn)
Hình thức: I / we / you / they/ N + inf.
He / She / It / Ns + Vs/es
* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, x, z, o
To be: I + am …
We / you / they + are …
He / she / it + is …
+ DO / DOES:
I / we / you / they/ N + DO
He / She / It / Ns + DOES
* động từ “Do / Does” chỉ được sử dụng trong câu hỏi và câu phủ định, động từ đi sau luôn luôn giữ nguyên mẫu.
Cách dùng:
_ Dùng để diễn tả thói quen hoặc việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại. (Trong câu thường có các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, seldom, never, generally, regularly, every day/week/month/year… once, twice, three times… a day/week…)
Ex: We come to school on time every day.
My mother always gets up early.
_ Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the sun.
B- INDEFINITE QUANTIFIERS: many/much, lots of/a lot of, some/any, (a) little/(a) few
1/- Many (nhiều): được dùng trước danh từ đếm được số nhiều. Ex: - There are not many books on the table. - Her old school doesn`t have many students.
2/- Much (nhiều): được dùng trước danh từ không đếm được. Ex: - There isn`t much milk in the glass. - She hasn`t much time for her family.
3/- Lots of/ a lot of (nhiều): Được dùng trước cả danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Thường được dùng trong câu khẳng định.
Ex: - Hoa has a lot of/ lots of friends in Hue. - There is a lot of/ lots of water in the glass. 4/- (a) little - (một) ít: được dùng với danh từ không đếm được. "A little" mang nghĩa khẳng định trong khi đó "little" mang nghĩ phủ định. Ex: - Luckily, there is a little rice left. - Unluckily, there is little rice left. 5/- (a) few – (một) ít: được dùng với danh từ đếm được số nhiều. "A few" mang nghĩa khẳng định trong khi "few" mang nghĩa phủ định. Ex: - There are a few candies/ There are few candies. - I have a few interesting books here.
C
I- Complete the sentences, using “so , too,
Hoa likes beef , and her aunt does,…...............................
He can swim ........................................................................................................[. I.]
Hoa and Nga go to the library and …………………………………………………………[ Nam]
Mr. Tam will come to the party tonight and ………………………………………………[ his wife.]
He can speak Chinese……………………………………………………………...[.I.]
The pineapples are ripe, and …............................... are bananas .
Jenny ate too much cake last night and .............................................................................................
Hoa likes coffee and......................................................................................................... [We]
Minh will go to the zoo and........................................................................................................[Hoa]
II-Put the verbs in the correct form:
1-Hoa (have) ………………………………a lot of friends in Hue.
2-Nga (talk) ………………………………..to her friends now.
3-My father (listen)…………………………………. to the radio everyday.
4-She (not have)………………………………….. many friends in Ha Noi.
5-Lan always (brush)……………………………………. her teeth after meals.
6-The students (not go) ……………………………….to school on Sunday.
7-Nam and Nga often (visit) ………………………………..Ha Long in the summer.
8-The children (like) ………………………………………..to play in the park? ?
9-The boys (play) ………………………………..soccer in the yard at the moment.?
10-There (be) …………………..some oranges ,but there(not be) ……………………….any orange juice
III. Use the correct verb forms: 1. Lan (not have)…………………… many friends in her new school. 2. Hung (come)………………………from Vinh but he (stay) ……………………with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. 3. We not (
Period 1- INDEFINITE QUANTIFIERS & Simple present tense
I . The aim
By the end of the lesson, Ss will be able to comsolidate the way to use the Simple present tense and- INDEFINITE QUANTIFIERS Teaching aids
A.Simple present tense:(thì hiện tại đơn)
Hình thức: I / we / you / they/ N + inf.
He / She / It / Ns + Vs/es
* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, x, z, o
To be: I + am …
We / you / they + are …
He / she / it + is …
+ DO / DOES:
I / we / you / they/ N + DO
He / She / It / Ns + DOES
* động từ “Do / Does” chỉ được sử dụng trong câu hỏi và câu phủ định, động từ đi sau luôn luôn giữ nguyên mẫu.
Cách dùng:
_ Dùng để diễn tả thói quen hoặc việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại. (Trong câu thường có các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, seldom, never, generally, regularly, every day/week/month/year… once, twice, three times… a day/week…)
Ex: We come to school on time every day.
My mother always gets up early.
_ Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the sun.
B- INDEFINITE QUANTIFIERS: many/much, lots of/a lot of, some/any, (a) little/(a) few
1/- Many (nhiều): được dùng trước danh từ đếm được số nhiều. Ex: - There are not many books on the table. - Her old school doesn`t have many students.
2/- Much (nhiều): được dùng trước danh từ không đếm được. Ex: - There isn`t much milk in the glass. - She hasn`t much time for her family.
3/- Lots of/ a lot of (nhiều): Được dùng trước cả danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Thường được dùng trong câu khẳng định.
Ex: - Hoa has a lot of/ lots of friends in Hue. - There is a lot of/ lots of water in the glass. 4/- (a) little - (một) ít: được dùng với danh từ không đếm được. "A little" mang nghĩa khẳng định trong khi đó "little" mang nghĩ phủ định. Ex: - Luckily, there is a little rice left. - Unluckily, there is little rice left. 5/- (a) few – (một) ít: được dùng với danh từ đếm được số nhiều. "A few" mang nghĩa khẳng định trong khi "few" mang nghĩa phủ định. Ex: - There are a few candies/ There are few candies. - I have a few interesting books here.
C
I- Complete the sentences, using “so , too,
Hoa likes beef , and her aunt does,…...............................
He can swim ........................................................................................................[. I.]
Hoa and Nga go to the library and …………………………………………………………[ Nam]
Mr. Tam will come to the party tonight and ………………………………………………[ his wife.]
He can speak Chinese……………………………………………………………...[.I.]
The pineapples are ripe, and …............................... are bananas .
Jenny ate too much cake last night and .............................................................................................
Hoa likes coffee and......................................................................................................... [We]
Minh will go to the zoo and........................................................................................................[Hoa]
II-Put the verbs in the correct form:
1-Hoa (have) ………………………………a lot of friends in Hue.
2-Nga (talk) ………………………………..to her friends now.
3-My father (listen)…………………………………. to the radio everyday.
4-She (not have)………………………………….. many friends in Ha Noi.
5-Lan always (brush)……………………………………. her teeth after meals.
6-The students (not go) ……………………………….to school on Sunday.
7-Nam and Nga often (visit) ………………………………..Ha Long in the summer.
8-The children (like) ………………………………………..to play in the park? ?
9-The boys (play) ………………………………..soccer in the yard at the moment.?
10-There (be) …………………..some oranges ,but there(not be) ……………………….any orange juice
III. Use the correct verb forms: 1. Lan (not have)…………………… many friends in her new school. 2. Hung (come)………………………from Vinh but he (stay) ……………………with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. 3. We not (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)