BB_KT truongchuan QG_Mau giao

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nang | Ngày 03/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: BB_KT truongchuan QG_Mau giao thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUÔC GIA
 
(Mức độ....................)
A. Thông tin chung:
Tên trường......................................................................................................
Địa chỉ: (Số nhà; Phố; Xã/phường; Huyện;Tỉnh/TPhố)
.......................................................................................................................
Loại hình trường (công lập, tư thục, dân lập)................................................
Số điện thoại:..................................................................................................
Thành tích thi đua khen thưởng của trường (Ghi rõ thời gian)
................................................................................................................................................................................................................................................................
B. Các tiêu chuẩn của trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
I.                   Tổ chức và quản lý:
 1. Công tác quản lý:
- Kế hoạch hoạt động của nhà trường:............................................................
- Biện pháp và tổ chức thực hiện kế hoạch:....................................................
- Phân công cán bộ, giáo viên, nhân viên:.........................................................
- Tổ chức và quản lý các hoạt động hành chính, tài chính, quy chế chuyên môn, quy chế dân chủ, kiểm tra nội bộ, đổi mới công tác quản lý, quan hệ công tác về lề lối làm việc:........................................................................................................
- Quản lý và sử dụng cơ sở vật chất:................................................................
- Lưu trữ hồ sơ, sổ sách:...................................................................................
- Thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động:..................................
- Tổ chức và duy trì các phong trào thi đua:....................................................
- Biện pháp nâng cao đời sống cho cán bộ, giáo viên và nhân viên
2. Công tác tổ chức
        Họ, tên + chức danh
 
H. trưởng
P. HT 1
P. HT 2

 
 

T/gian CT liên tục trong GD MN





Trình độ CM





Trình độ QLGD





Trình độ lý luận chính trị





UDCNTT





Năng lực tổ chức, quản lý





Nắm vững CT GDMN





Phẩm chất đạo đức





Tín nhiệm của GV, nhân viên và nhân dân ĐP





Xếp loại danh hiệu thi đua





3. Các tổ chức, đoàn thể và Hội đồng trong nhà trường:
- Hoạt động của Hội đồng trường/ Hội đồng quản tri:...................................
- Hoạt động của Hội đồng khác:.......................................................................
- Hoạt động của tổ chức Công đoàn, Đoàn Thanh niên:.................................
- Hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh:................................................
.........................................................................................................................
-  Chấp hành sự quản lý của chính quyền địa phương :....................................
-  Chủ động tham mưu với cấp uỷ Đảng, chính quyền ĐP về KH phát triển và các biện pháp cụ thể để nhà trường, nhà trẻ thực hiện mục tiêu GDMN:.......................
4. Chấp hành sử chỉ đạo của cơ quan quản lý giáo dục các cấp
- Thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của NN:..........
- Chấp hành sự quản lý của chính quyền địa phương:....................................
- Chủ động tham mưu với cấp ủy Đảng, chính quyền ĐP về KH phát triển và các biện pháp cụ thể để nhà trường, nhà trẻ thực hiện mục tiêu GDMN:.........
- Chấp hành sự chỉ đạo về chuyên môn, nghiệp vụ của Phòng Giáo dục và Đào tạo:....................................
- Thực hiện đầy đủ các quy định về báo cáo với cơ quan quản lý cấp trên......






Đạt

Chưa đạt



Đánh giá tiêu chuẩn tổ chức và quản lý :   


II.                Đội ngũ giáo viên và nhân viên
 
G.viên
Nhân viên

Số lượng:
- Nhà trẻ
- Mẫu giáo

 (ghi rõ công việc và số lượng nhân viên cho từng loại công việc)

- Trình độ đào tạo
- Chuẩn
- Trên chuẩn
- Chưa đạt chuẩn



Định mức giáo viên/trẻ:
- Nhà trẻ:
- Mẫu giáo:

X

Số lượng LĐTT
Tỉ lệ%



Số lượng CSTĐ



Số lượng bị kỷ luật



GV đạt khá và tốt theo chuẩn NN GV:
Tỉ lệ%:

X

Số lượng bị xếp loại kém theo chuẩn NN GV

X

UDCNTT:
Tỉ lệ% :



Số lượng tham gia các hoạt động chuyên môn, chuyên đề, hoạt động XH:
Tỉ lệ%:



Số lượng GV có KH tự bồi dưỡng:
Tỉ lệ %

X

Số lượng GV có BC cải tiển ĐM PP
Tỉ lệ% :

X

Số lượng GV có kế hoạch CS, GD riêng cho trẻ bị SDD, trẻ béo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)