Bất đẳng thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hồng |
Ngày 27/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: bất đẳng thức thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Tuần 14: BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1.V ới x, y, z tùy ý . Chứng minh rằng:
a). x4 + y4 b) x2 + 4y2 + 3z2 + 14 > 2x + 12y + 6z.
Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
Với ( a, b, c ( R :
a/ a2 + b2 + c2 + 3 ( 2(a + b + c) b/ a2 + b2 + a2b2 + 1 ( 4ab
c/ d/ a3 + b3 ( a2b + ab2
e/ a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ( a(b + c + d + e) f/ a2 + b2 + c2 ( ab + bc + ca
g/ (a + b + c)2 ( 3(a2 + b2 + c2 ) h/ a2 + b2 + 1 ( ab + a + b
Bài 3: Với a, b, c > 0 :
f/ g/
h/ k/.
l/. m/. (a + b)(b + c)(c + a) n/ p/
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = với 0 < x < 1.
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhầt của hàm số sau trên TXĐ của hàm số:
y =
Bài 1.V ới x, y, z tùy ý . Chứng minh rằng:
a). x4 + y4 b) x2 + 4y2 + 3z2 + 14 > 2x + 12y + 6z.
Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
Với ( a, b, c ( R :
a/ a2 + b2 + c2 + 3 ( 2(a + b + c) b/ a2 + b2 + a2b2 + 1 ( 4ab
c/ d/ a3 + b3 ( a2b + ab2
e/ a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ( a(b + c + d + e) f/ a2 + b2 + c2 ( ab + bc + ca
g/ (a + b + c)2 ( 3(a2 + b2 + c2 ) h/ a2 + b2 + 1 ( ab + a + b
Bài 3: Với a, b, c > 0 :
f/ g/
h/ k/.
l/. m/. (a + b)(b + c)(c + a) n/ p/
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = với 0 < x < 1.
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhầt của hàm số sau trên TXĐ của hàm số:
y =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)