Basic phonetic symbol ( very hot and easy to remmber)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hà | Ngày 20/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Basic phonetic symbol ( very hot and easy to remmber) thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

PHONETIC SYMBOLS
Cambridge Dictionary of American English
I/ Vowel sounds : have seven sets of vowel sounds
1- /e/ và /(/:
- /e/: đọc giống /e/ tiếng Việt , miệng bẹt và hơi rộng. (met, many…)
- /(/: đọc giống /e/ tiếng Việt nhưng miệng thật rộng. (man, sad…)
Practice: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
a/ A- any B- send C- says D- land
b/ A- many B- fat C- dad D- hand
2- /i:/ và /i/:
- /i:/: đọc giống /i/ tiếng Việt theo giọng Hà Nội, kéo dài. (seat,these..)
- /i/: đọc giống /i/ tiếng Việt giọng Sài Gòn, ngắn hơi. (sit, money,..)
Notes : Nguyên âm dài /: / thì phụ âm sau đọc nhẹ.
Practice: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
a/ A- equal B- repair C- read D- see
b/ A- bean B- lead C- machine D- big
3- /u:/ và /(/:
- /u:/: đọc giống /u/ giọng Hà Nội, kéo dài. (rule, true,…)
- /u/: đọc giống /u/ giọng Sài Gòn, ngắn hơi. (could, woman,…)
Practice: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
a/ A- push B- pull C- truth D- foot
b/ A- rude B- book C- put D- should
4- /(/ - /((/ - /((/:
- /(/: đọc giống /o/ trong tiếng Việt, giọng rất ngắn, có thể lai sang /ă/. (hot, want, sausage…)
- /((/: đọc giống /a/ tiếng Việt, dài hơn một chút. (are, arm, heart…)
- /((/: đọc dài hơn so với /o/ trong tiếng Việt. (saw, caught, bought…)
Practice: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
a/ A- lot B- got C- north D- hot
b/ A- start B- watch C- large D- arm
5- /(/ - /(/ - /(/:
- /(/: đọc giống /â/ trong tiếng Việt. (but, son, flood …)
- /(/: đọc giống /ơ/ trong tiếng Việt. (about, weather, problem…)
- /(/: đọc /ơ/ nhưng khép sát hai môi. (early, return, word…)
Practice: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
a/ A- but B- hurt C- London D- double
b/ A- occur B- learn C- cup D- turn
6- /((/ và /o(/:
- /((/: đọc giống /ao/ trong tiếng Việt. (mouth, brown, cow…)
- /o(/: đọc giống như /âu/ trong tiếng Việt. (go, know, road….)
Practice: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
a/ A- cow B- know C- show D- low
b/ A- brown B- aloud C- about D- folk
7- /((/ - /e(/ - /((/:
- /((/: đọc như /ai/ trong tiếng Việt. (pipe, shy, eye…)
- /e(/: đọc như /êi/ trong tiếng Việt. (day, take, great…)
- /((/: đọc như /oi/ trong tiếng Việt. (boy, toy,soil…)
Practice: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
a/ A- hide B- decision C- decisive D- line
b/ A- take B- lack C- arrange D- airblade
II/ Consonant sounds :
Consonant has two kinds such as voiceless sounds and voiced sounds. Âm vô thanh khi đọc chỉ nghe hơi và dây thanh không rung. Âm hữu thanh khi đọc nghe rõ âm thanh rung lên bởi dây thanh. Có khi cùng một khẩu hình ta đọc vô thanh và hữu thanh sẽ có hai âm khác nhau (âm theo cặp).
1- Các phụ âm theo cặp:
Voiced consonant sounds
Voiceless consonant sounds

/b/: band, boy…
/p/: pen, public…

/d/: day, date…
/t/: tea, time…

/g/: go, guy…
/k/: cook, cake…

/v/: visit, vase…)
/f/: food, laugh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)