BASIC GRAMMAR
Chia sẻ bởi Ngô Thụy Quỳnh |
Ngày 11/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: BASIC GRAMMAR thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I: CHỌN TỪ
*1. CÁC GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP:
(NHÓM TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ:
Be out = đi ra ngoài, đi vắng
Be absent from = vắng mặt
Be afraid of = sợ
Be amazed at = ngạc nhiên
Be amused at = vui
Be angry at (sth) = giận về việc gì
Be angry with (sb) = giận ai
Be aware of = nhận thức được
Be bored with = buồn, chán nản
Be compared with = so với
Be convenient for = thuận tiện cho ai
Be covered with = bị che phủ
Be crowded with = đông đúc với
Be cruel to = độc ác với
Be delighted at = vui thích
Be different from = khác với
Be excited about = hào hứng
Be familiar with = quen với
Be famous for = nổi tiếng về
Be far from = xa với
Be fond of = thích
Be full of = no, đầy
Be good at = giỏi môn gì
Be good for = tốt cho
Be interesting in = thích
Be kind to = tốt với ai
Be looking forward to = trông chờ
Be made from = được sx không thay đổi chất liệu
Be made in = được sx tại đâu
Be made of = được sx thay đổi chất liệu
Be nice to = tốt với ai
Be pleased with = hài lòng với
Be polite to = lễ phép
Be presented with = được trao tặng với
Be proud of = tự hào về
Be satisfied with = thoả mãn
Be scared of = e dè, sợ
Be similar to = tương tự với
Be sure of = chắc chắn
Be surprised at = ngạc nhiên
Be tired of = mệt mỏi, chán
Be useful for =hữu dụng để
Be worried about = lo lắng về
Bewrong with = sai với
(NHÓM ĐỘNG TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
add sth to sth = thêm cái gì vào cái gì
agree with = đồng ý
amount of = số lượng lớn
arrive at + nơi chốn = đến (nơi nhỏ, không tên)
arrive in + địa danh = đến (nơi lớn có tên riêng)
ask for = xin
be on = chiếu phim
base on = dựa vào
believe in = tin tưởng
borrow sth from = mượn từ ai
bring back = mang trở lại
buy sth for someone = mua cái gì cho ai
change something into something = đổi cái gì thành cái gì
check in = đăng kí
check up = kiểm tra, khám
clear up = làm sạch, dọn sạch
compare with = so sánh với
complain about = than phiền về
cook meals for someone = nấu bữa ăn cho ai
cut down = đốn xuống
depend on = phụ thuộc vào
devide into = phân chia thành
devote to = cống hiến cho
die for = chết vì (ai)
die of = chết vì (bệnh)
end up = chấm dứt, kết thúc
even up = san bằng
fall down = rơi xuống
fall in love with someone = yêu một người nào đó
fill out = diễn ra
find something for someone = tìm cái gì cho ai
find out = tìm ra
flow across = chảy ngang qua
fly to somewhere = bay đến đâu
follow someone to somewhere = theo sau ai đến đâu
get out of = thoát khỏi, đi ra
get up = thức dậy
give up = từ bỏ
glad to+V = vui mừng làm gì
go for a swim = đi bơi
go for a walk = đi tản bộ
go on = xảy ra, tiếp tục
go on a trip = đi du lịch
go on a vacation = đi nghỉ
go up = gia tăng, đi lên
hear about (of) = nghe về
help someone with sth = giúp ai với
hundred of = hàng trăm
insist on = nhấn mạnh
interact with = ảnh hưởng, tác dụng
join in = tham gia vào
keep someone awake = làm ai thức giấc
keep someone away = tránh xa ai
laugh at = chọc ghẹo
learn by heart = học thuộc lòng
learn how to + V = học cách làm gì
learn about something = học về cái gì
line up = xếp hàng
listen to = lắng nghe
live apart = sống xa nhau
live on = sống nhờ vào
live with somebody = sống với ai
look after = chăm sóc
look at =nhìn ngắm
look for = tìm kiếm
look up = tra từ điển
look forward to = trông chờ ai, cái gì
love for = tình yêu dành cho
make something for someone = làm, may cái gì cho aai
millions of = hàng triệu
nice to +V = tốt, tuyệt để làm gì
open to = mở cửa cho
pick someone up = rước ai
plenty of = nhiều, phong phú
prepare for = chuẩn bị cho
*1. CÁC GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP:
(NHÓM TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ:
Be out = đi ra ngoài, đi vắng
Be absent from = vắng mặt
Be afraid of = sợ
Be amazed at = ngạc nhiên
Be amused at = vui
Be angry at (sth) = giận về việc gì
Be angry with (sb) = giận ai
Be aware of = nhận thức được
Be bored with = buồn, chán nản
Be compared with = so với
Be convenient for = thuận tiện cho ai
Be covered with = bị che phủ
Be crowded with = đông đúc với
Be cruel to = độc ác với
Be delighted at = vui thích
Be different from = khác với
Be excited about = hào hứng
Be familiar with = quen với
Be famous for = nổi tiếng về
Be far from = xa với
Be fond of = thích
Be full of = no, đầy
Be good at = giỏi môn gì
Be good for = tốt cho
Be interesting in = thích
Be kind to = tốt với ai
Be looking forward to = trông chờ
Be made from = được sx không thay đổi chất liệu
Be made in = được sx tại đâu
Be made of = được sx thay đổi chất liệu
Be nice to = tốt với ai
Be pleased with = hài lòng với
Be polite to = lễ phép
Be presented with = được trao tặng với
Be proud of = tự hào về
Be satisfied with = thoả mãn
Be scared of = e dè, sợ
Be similar to = tương tự với
Be sure of = chắc chắn
Be surprised at = ngạc nhiên
Be tired of = mệt mỏi, chán
Be useful for =hữu dụng để
Be worried about = lo lắng về
Bewrong with = sai với
(NHÓM ĐỘNG TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
add sth to sth = thêm cái gì vào cái gì
agree with = đồng ý
amount of = số lượng lớn
arrive at + nơi chốn = đến (nơi nhỏ, không tên)
arrive in + địa danh = đến (nơi lớn có tên riêng)
ask for = xin
be on = chiếu phim
base on = dựa vào
believe in = tin tưởng
borrow sth from = mượn từ ai
bring back = mang trở lại
buy sth for someone = mua cái gì cho ai
change something into something = đổi cái gì thành cái gì
check in = đăng kí
check up = kiểm tra, khám
clear up = làm sạch, dọn sạch
compare with = so sánh với
complain about = than phiền về
cook meals for someone = nấu bữa ăn cho ai
cut down = đốn xuống
depend on = phụ thuộc vào
devide into = phân chia thành
devote to = cống hiến cho
die for = chết vì (ai)
die of = chết vì (bệnh)
end up = chấm dứt, kết thúc
even up = san bằng
fall down = rơi xuống
fall in love with someone = yêu một người nào đó
fill out = diễn ra
find something for someone = tìm cái gì cho ai
find out = tìm ra
flow across = chảy ngang qua
fly to somewhere = bay đến đâu
follow someone to somewhere = theo sau ai đến đâu
get out of = thoát khỏi, đi ra
get up = thức dậy
give up = từ bỏ
glad to+V = vui mừng làm gì
go for a swim = đi bơi
go for a walk = đi tản bộ
go on = xảy ra, tiếp tục
go on a trip = đi du lịch
go on a vacation = đi nghỉ
go up = gia tăng, đi lên
hear about (of) = nghe về
help someone with sth = giúp ai với
hundred of = hàng trăm
insist on = nhấn mạnh
interact with = ảnh hưởng, tác dụng
join in = tham gia vào
keep someone awake = làm ai thức giấc
keep someone away = tránh xa ai
laugh at = chọc ghẹo
learn by heart = học thuộc lòng
learn how to + V = học cách làm gì
learn about something = học về cái gì
line up = xếp hàng
listen to = lắng nghe
live apart = sống xa nhau
live on = sống nhờ vào
live with somebody = sống với ai
look after = chăm sóc
look at =nhìn ngắm
look for = tìm kiếm
look up = tra từ điển
look forward to = trông chờ ai, cái gì
love for = tình yêu dành cho
make something for someone = làm, may cái gì cho aai
millions of = hàng triệu
nice to +V = tốt, tuyệt để làm gì
open to = mở cửa cho
pick someone up = rước ai
plenty of = nhiều, phong phú
prepare for = chuẩn bị cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thụy Quỳnh
Dung lượng: 832,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)