Báo cáo sơ kết HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nhàn |
Ngày 05/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Báo cáo sơ kết HKI thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG MG PHƯỚC HƯNG
LỚP: mầm 1
GV: Nguyễn Ngọc Nhàn
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ I
Năm học: 2010 - 2011
I./ Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
– Được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo: BGH nhà trường, Ban nhân dân ấp và tập thể phụ huynh tạo điều kiện cho tôi thực hiện tốt và hoàn thành tốt nhiệm vụ chăm sóc nuôi dạy trẻ.
2. Khó khăn:
– Đa số cháu người dân tộc, cháu chưa qua nhà trẻ, một số phụ huynh chưa quan tâm đến việc học tập của cháu cứ nghĩ đưa cháu đến lớp là cô phải trông cháu rồi đến giờ về thì đón cháu về, và tình hình sức khỏe của cháu...
II./ Số liệu:
SỐ LIỆU
TS
NC
DT
NDT
GHI CHÚ
ĐẦU NĂM
23
13
10
07
GIỮA NĂM
24
13
10
07
Tăng 01 nam kinh
*CHUYÊN MÔN:
– Thực hiện chương trình:
+ Chủ điểm " trường lớp mẫu giáo" 3 tuần.
+ Chủ điểm " gia đình" 4 tuần.
+ Chủ điểm "Thế giới động vật" 6 tuần.
– Họp phụ huynh:
+ Đầu năm: 24/24 tỉ lệ 100%.
+Họp tuyên truyền VSDD lần 1: 23/23 tỉ lệ 100%.
– Thực hiện tốt vệ sinh răng miệng cho trẻ chải răng hàng tuần vào ngày thứ hai .
– Khám sức khỏe cho trẻ 1 lần:24/24 tỉ lệ 100%.
+ Sâu răng: 07.
– Cân lần 1: 23/23 tỉ lệ 100%
Bé trai:
TS
3T
DT
Cân nặng bình hơn so với tuổi
Cân nặng BT
Suy DDV
Suy DDN
Ghi chú
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
10
3
9
3
1
– Đo lần 1:
TS
3T
DT
Cao hơn so với tuổi
Cao BT
Thấp còi độ 1
Thấp còi độ 2
Ghi chú
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
10
3
9
3
1
Bé gái:
– Cân lần 1:
TS
3T
DT
Cân nặng hơn so với tuổi
Cân nặng BT
Suy DDV
Suy DDN
Ghi chú
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
13
7
8
4
5
3
– Đo lần 1:
TS
3T
DT
Cao hơn so với tuổi
Cao BT
Thấp còi độ 1
Thấp còi độ 2
Ghi chú
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
13
7
11
6
2
1
– Giảm tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng: 21,73%.
– Dự thao giảng: 4tiết ( không xếp loại).
– Dự giờ: 5 tiết ( 4 giỏi, 1 khá). Dự tiết dạy tốt: 1 tiết ( tốt).
Thao giảng: 1tiết.
Được KTCĐ: 1 lần xếp loại giỏi.
– Chất lượng trẻ:
+ Bésạch: 24/24 tỉ lệ:100%.
+ Bé chăm:số lượng 23/24 tỉ lệ 95,76%.
+ Bé ngoan: số lượng 23/24 tỉ lệ 97,22%.
– Họp hội đồng: 12 buổi
– Họp chuyên môn + khối: 13 buổi.
Phước hưng, ngày 10 tháng 12 năm 2010
GVCN
Nguyễn Ngọc Nhàn
TRƯỜNG MG PHƯỚC HƯNG
LỚP: chồi 1
GV: Dương Thị Anh Đào
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ I
Năm học: 2010 - 2011
I./ Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo: BGH nhà trường, Ban nhân dân ấp và tập thể phụ huynh tạo điều kiện cho tôi thực hiện tốt và hoàn thành nhiệm vụ chăm sóc nuôi dạy trẻ.
2. Khó khăn:
- Đa số cháu người dân tộc, cháu chưa
LỚP: mầm 1
GV: Nguyễn Ngọc Nhàn
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ I
Năm học: 2010 - 2011
I./ Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
– Được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo: BGH nhà trường, Ban nhân dân ấp và tập thể phụ huynh tạo điều kiện cho tôi thực hiện tốt và hoàn thành tốt nhiệm vụ chăm sóc nuôi dạy trẻ.
2. Khó khăn:
– Đa số cháu người dân tộc, cháu chưa qua nhà trẻ, một số phụ huynh chưa quan tâm đến việc học tập của cháu cứ nghĩ đưa cháu đến lớp là cô phải trông cháu rồi đến giờ về thì đón cháu về, và tình hình sức khỏe của cháu...
II./ Số liệu:
SỐ LIỆU
TS
NC
DT
NDT
GHI CHÚ
ĐẦU NĂM
23
13
10
07
GIỮA NĂM
24
13
10
07
Tăng 01 nam kinh
*CHUYÊN MÔN:
– Thực hiện chương trình:
+ Chủ điểm " trường lớp mẫu giáo" 3 tuần.
+ Chủ điểm " gia đình" 4 tuần.
+ Chủ điểm "Thế giới động vật" 6 tuần.
– Họp phụ huynh:
+ Đầu năm: 24/24 tỉ lệ 100%.
+Họp tuyên truyền VSDD lần 1: 23/23 tỉ lệ 100%.
– Thực hiện tốt vệ sinh răng miệng cho trẻ chải răng hàng tuần vào ngày thứ hai .
– Khám sức khỏe cho trẻ 1 lần:24/24 tỉ lệ 100%.
+ Sâu răng: 07.
– Cân lần 1: 23/23 tỉ lệ 100%
Bé trai:
TS
3T
DT
Cân nặng bình hơn so với tuổi
Cân nặng BT
Suy DDV
Suy DDN
Ghi chú
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
10
3
9
3
1
– Đo lần 1:
TS
3T
DT
Cao hơn so với tuổi
Cao BT
Thấp còi độ 1
Thấp còi độ 2
Ghi chú
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
10
3
9
3
1
Bé gái:
– Cân lần 1:
TS
3T
DT
Cân nặng hơn so với tuổi
Cân nặng BT
Suy DDV
Suy DDN
Ghi chú
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
13
7
8
4
5
3
– Đo lần 1:
TS
3T
DT
Cao hơn so với tuổi
Cao BT
Thấp còi độ 1
Thấp còi độ 2
Ghi chú
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
TS
DT
13
7
11
6
2
1
– Giảm tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng: 21,73%.
– Dự thao giảng: 4tiết ( không xếp loại).
– Dự giờ: 5 tiết ( 4 giỏi, 1 khá). Dự tiết dạy tốt: 1 tiết ( tốt).
Thao giảng: 1tiết.
Được KTCĐ: 1 lần xếp loại giỏi.
– Chất lượng trẻ:
+ Bésạch: 24/24 tỉ lệ:100%.
+ Bé chăm:số lượng 23/24 tỉ lệ 95,76%.
+ Bé ngoan: số lượng 23/24 tỉ lệ 97,22%.
– Họp hội đồng: 12 buổi
– Họp chuyên môn + khối: 13 buổi.
Phước hưng, ngày 10 tháng 12 năm 2010
GVCN
Nguyễn Ngọc Nhàn
TRƯỜNG MG PHƯỚC HƯNG
LỚP: chồi 1
GV: Dương Thị Anh Đào
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ I
Năm học: 2010 - 2011
I./ Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo: BGH nhà trường, Ban nhân dân ấp và tập thể phụ huynh tạo điều kiện cho tôi thực hiện tốt và hoàn thành nhiệm vụ chăm sóc nuôi dạy trẻ.
2. Khó khăn:
- Đa số cháu người dân tộc, cháu chưa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nhàn
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)