Báo cáo dạy học chuẩn KT,KN
Chia sẻ bởi Lê Thúy Nga |
Ngày 02/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Báo cáo dạy học chuẩn KT,KN thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
1
DẠY HỌC THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
2
A.Những nguyên tắc định hướng:
Chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn học/cấp học được định hướng là: Sau mỗi đơn vị mỗi tiết học, bài học, chủ điểm học sinh cần phải nắm vững các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học/cấp học.
* Về kiến thức: Người học nhớ, nắm vững, hiểu rõ các kiến thức cơ bản trong chương trình, sách giáo khoa.
*Về kĩ năng: Người học biết vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành các bài tập thực hành theo hướng dẫn của giáo viên hoặc tự vận dụng.
3
A.Những nguyên tắc định hướng:
2. Các mức độ về chuẩn kiến thức, kĩ năng:
- Có 6 mức độ mức độ khác nhau của nhận thức từ đơn giản đến phức tạp (chuẩn tối thiểu và chuẩn nâng cao)
* Chuẩn tối thiểu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng ở cấp thấp.
* Chuẩn nâng cao: Vận dụng ở mức cao (phân tích, đánh giá, sáng tạo)
4
Những nguyên tắc định hướng:
3. Phối hợp các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực một cách thích hợp, phù hợp với đặc điểm bài học, trình độ nhận thức của học sinh và điều kiện dạy học.
5
B.Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Anh cấp THCS
1.Thống nhất các tài liệu: Chuẩn kiến thức, kĩ năng với chương trình và SGK:
6
Tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng
Là sự cụ thể hóa các quy định của chương trình từng cấp học bằng chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng bài học trong sách giáo khoa. Để rồi người sử dụng sách giáo khoa (giáo viên và học sinh) phải căn cứ vào tài liệu hướng dẫn chuẩn kiến thức, kĩ năng nêu trên để dạy và học các bài trong sách giáo khoa một cách đúng đắn, đạt yêu cầu tối thiểu đã được đề ra, tránh “nhẹ tải” hay “quá tải”.
7
2. Nắm chắc mối quan hệ giữa các tài liệu:
- CT GDPT môn Tiếng Anh
- SGK
- SGV / lesson plans
- Tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Anh.
8
*Sử dụng Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng để xác định mục tiêu tiết dạy.
Sử dụng Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng để lựa chọn kiến thức dạy – học.
Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng . Hướng dẫn thực hiện để thiết kế dạy học nhằm đạt được các yêu cầu cơ bản, tối thiểu của giờ học, tránh lệ thuộc hoàn toàn vào sách giáo khoa hay cố dạy hết toàn bộ nội dung mà sách giáo viên nêu ra dẫn đến thiếu thời gian, quá tải, nặng.
9
*Căn cứ vào khả năng tiếp thu của học sinh, căn cứ vào mục tiêu bồi dưỡng sách giáo khoa năng khiếu... giáo viên có thể điều chỉnh, bổ sung để dạy, kiểm tra vượt chuẩn, trên chuẩn, chứ không cứng nhắc và máy móc chỉ dừng lại ở chuẩn.
*Vận dụng chuẩn kiến thức, kỹ năng và kỹ thuật dạy học tích cực để xây dựng các hoạt động lên lớp.
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TRONG MỘT ĐƠN VỊ BÀI HỌC (UNIT)
I. Phân phối chương trình: số tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
11
UNIT FOUR
OUR PAST
Proceduce:
Lesson one: Getting started + Listen and read
Lesson two: Speak
Lesson three: Listen
Lesson four: Read
Lesson five: Write
Lesson six: Language Focus
12
UNIT FOUR
OUR PAST
I.Objectives:
To talk about the past events.
write a short imaginary story with cues words.
distinguish betwwen facts and opinions.
- By the end of the lessons, the average students will be able to describe places and situation &
express the feelings.
The good students will be able to write the other traditional story.
13
* Target language:
+ Past simple tense
+ Prepositions of time ( in, on ,at )
Used to + VInf
* Vocabulary: topic about traditional stories.
in amazement, wisdom, straw, fairy....
excitedly, greedy....
- review: the forms of past simple( regular and irregular)
14
*Skills:
- Talk about diffrence between life in the past and life in present by using the structure “ Used to + VInf “ .
- Listen to the mean content of the story .
- Write the traditional story with the cues .
- Read the traditional story .
15
Leson 1: Getting started&Listen and read
Objectives:
Introduce the structure: Used to + VInf
By the end of the lesson, the average students will be able to talk about one’s past habits.
The good students will be able to talk about the past habits of the other’s.
* Target language:
+ Past simple tense
Used to + VInf
* Vocabulary: topic about traditional stories(
look after, equipment, folktale, traditional, great-grandma)
16
Lesson 2: Speak
By the end of the lesson, the average students to use “ used to” to talk about the things they used to do in the past.
The good students will be able to will be able the difference between life in the past and life in the present.
* Target language:
Used to + VInf
17
Lesson 3:Listen
To listen for the details of the dialogue and further practice.
By the end of the lesson, the average students to use modal verbs to tell the right item.
The good students will be able to tell about the other folktale.
18
Lesson 4: Read
To read for the detail of a fairytale.
By the end of the lesson, the average students will be able to understand the content of it.
The good students will be able to tell the other fairytale.
19
Lesson 5: Write
To practice using simple past tense .
By the end of the lesson, the average students will be able to write a folktale with cues words.
The good students will be able to write the other folktale.
20
Lesson 6: language focus
Further practice in Past Simple tense, prepositions of time and used to.
By the end of the lesson, the average students will be able to do excercises in the text books . The good students will be able to do excercises in the excercise books.
* Target language:
+ Past simple tense
Used to + VInf
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TRONG MỘT TIẾT HỌC (lesson)
Mục đích yêu cầu của cả bài:
To practice using simple past tense
22
Matching
light
2. bring
3. tell
4. burn
5. come
6. appear
c. lit
b. burned
d. appeared
e. told
a. brought
f. came
A B
23
How the tiger got his stripes.
One day, as a farmer was in the field and his buffalo
(0) ………. nearby, a tiger (1)........... . .The tiger wanted to know why the strong buffalo was the servant and the small man (2)........ the master. The farmer(3) .......he had something called wisdom, but he (4)....... it at home that day. He (5)......... to get the wisdom, but before that he (6)....... the tiger to a tree with a rope because he didn’t want it to eat the buffalo. When he returned, the farmer brought some straw with him. He said it was his wisdom. He (7) .....the straw and the fire (8).......... the tiger. The tiger (9).......... , but it still has black stripes from the burns to day.
appeared
said
was
went
tied
left
lit
burned
escaped
Unit 4 Our Past P 24: Writing
II. Complete the story: Use the verbs in the box to complete the story
was grazing
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TRONG MỘT TIẾT HỌC (lesson)
II. chuẩn tối thiểu:
By the end of the lesson, the average students will be able to write a folktale with cues words.
25
UNIT 4: OUR PAST
Lesson 4. Write
tie(v): trói buộc
stripe (n): sọc vằn
straw (n): rơm, rạ
graze (v) : gặm cỏ
wisdom (n): trí khôn
escape (v): trốn thoát
26
Re-telling
II. WHILE-WRITING
1. One day / I / field
2. Buffalo / graze / tiger / come
3. It / ask / why / strong buffalo / my servant / and I / its master
4. I / tell / tiger / I have / wisdom
5. Tiger / want / see / it
6. I tell / it / I / leave / wisdom / home
7. Then I / tie / tiger / tree / rope / I / didn’t / want / eat / buffalo
8. I / go / get / straw / and / burn / tiger
9. Tiger / escape / still have / black stripers
One day as I was in the field ...
27
III. Post-Writing
One day as a farmer was in the field and his buffalo was grazing nearby, a tiger came. It asked why a strong buffalo was his servant and the small man was its master. He told tiger that he had something called wisdom. Tiger wanted to see it and he told it he left wisdom at home that day. Then he tied the tiger to a tree with a rope because he didn’t want it to eat his buffalo. He went to get some straw and he burned the tiger. The tiger escaped, but today it still has black stripes from the burns.
UNIT 4 - OUR PAST
Lesson 4. Write
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TRONG MỘT TIẾT HỌC (lesson)
II. chuẩn nâng cao:
By the end of the lesson, the average students will be able to write other folktale base on written one.
29
1/ Imagine you are the tiger. Write the story again.
2/ Imagine you are the buffalo. Write the story again.
Eg: One day as a farmer was in the field and his buffalo was grazing nearby, I came. I wanted..........
Eg: One day as a farmer was in the field and I was grazing nearby, a tiger came. He wanted..........
30
Thanks for your listening
DẠY HỌC THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
2
A.Những nguyên tắc định hướng:
Chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn học/cấp học được định hướng là: Sau mỗi đơn vị mỗi tiết học, bài học, chủ điểm học sinh cần phải nắm vững các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học/cấp học.
* Về kiến thức: Người học nhớ, nắm vững, hiểu rõ các kiến thức cơ bản trong chương trình, sách giáo khoa.
*Về kĩ năng: Người học biết vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành các bài tập thực hành theo hướng dẫn của giáo viên hoặc tự vận dụng.
3
A.Những nguyên tắc định hướng:
2. Các mức độ về chuẩn kiến thức, kĩ năng:
- Có 6 mức độ mức độ khác nhau của nhận thức từ đơn giản đến phức tạp (chuẩn tối thiểu và chuẩn nâng cao)
* Chuẩn tối thiểu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng ở cấp thấp.
* Chuẩn nâng cao: Vận dụng ở mức cao (phân tích, đánh giá, sáng tạo)
4
Những nguyên tắc định hướng:
3. Phối hợp các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực một cách thích hợp, phù hợp với đặc điểm bài học, trình độ nhận thức của học sinh và điều kiện dạy học.
5
B.Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Anh cấp THCS
1.Thống nhất các tài liệu: Chuẩn kiến thức, kĩ năng với chương trình và SGK:
6
Tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng
Là sự cụ thể hóa các quy định của chương trình từng cấp học bằng chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng bài học trong sách giáo khoa. Để rồi người sử dụng sách giáo khoa (giáo viên và học sinh) phải căn cứ vào tài liệu hướng dẫn chuẩn kiến thức, kĩ năng nêu trên để dạy và học các bài trong sách giáo khoa một cách đúng đắn, đạt yêu cầu tối thiểu đã được đề ra, tránh “nhẹ tải” hay “quá tải”.
7
2. Nắm chắc mối quan hệ giữa các tài liệu:
- CT GDPT môn Tiếng Anh
- SGK
- SGV / lesson plans
- Tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Anh.
8
*Sử dụng Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng để xác định mục tiêu tiết dạy.
Sử dụng Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng để lựa chọn kiến thức dạy – học.
Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng . Hướng dẫn thực hiện để thiết kế dạy học nhằm đạt được các yêu cầu cơ bản, tối thiểu của giờ học, tránh lệ thuộc hoàn toàn vào sách giáo khoa hay cố dạy hết toàn bộ nội dung mà sách giáo viên nêu ra dẫn đến thiếu thời gian, quá tải, nặng.
9
*Căn cứ vào khả năng tiếp thu của học sinh, căn cứ vào mục tiêu bồi dưỡng sách giáo khoa năng khiếu... giáo viên có thể điều chỉnh, bổ sung để dạy, kiểm tra vượt chuẩn, trên chuẩn, chứ không cứng nhắc và máy móc chỉ dừng lại ở chuẩn.
*Vận dụng chuẩn kiến thức, kỹ năng và kỹ thuật dạy học tích cực để xây dựng các hoạt động lên lớp.
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TRONG MỘT ĐƠN VỊ BÀI HỌC (UNIT)
I. Phân phối chương trình: số tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
11
UNIT FOUR
OUR PAST
Proceduce:
Lesson one: Getting started + Listen and read
Lesson two: Speak
Lesson three: Listen
Lesson four: Read
Lesson five: Write
Lesson six: Language Focus
12
UNIT FOUR
OUR PAST
I.Objectives:
To talk about the past events.
write a short imaginary story with cues words.
distinguish betwwen facts and opinions.
- By the end of the lessons, the average students will be able to describe places and situation &
express the feelings.
The good students will be able to write the other traditional story.
13
* Target language:
+ Past simple tense
+ Prepositions of time ( in, on ,at )
Used to + VInf
* Vocabulary: topic about traditional stories.
in amazement, wisdom, straw, fairy....
excitedly, greedy....
- review: the forms of past simple( regular and irregular)
14
*Skills:
- Talk about diffrence between life in the past and life in present by using the structure “ Used to + VInf “ .
- Listen to the mean content of the story .
- Write the traditional story with the cues .
- Read the traditional story .
15
Leson 1: Getting started&Listen and read
Objectives:
Introduce the structure: Used to + VInf
By the end of the lesson, the average students will be able to talk about one’s past habits.
The good students will be able to talk about the past habits of the other’s.
* Target language:
+ Past simple tense
Used to + VInf
* Vocabulary: topic about traditional stories(
look after, equipment, folktale, traditional, great-grandma)
16
Lesson 2: Speak
By the end of the lesson, the average students to use “ used to” to talk about the things they used to do in the past.
The good students will be able to will be able the difference between life in the past and life in the present.
* Target language:
Used to + VInf
17
Lesson 3:Listen
To listen for the details of the dialogue and further practice.
By the end of the lesson, the average students to use modal verbs to tell the right item.
The good students will be able to tell about the other folktale.
18
Lesson 4: Read
To read for the detail of a fairytale.
By the end of the lesson, the average students will be able to understand the content of it.
The good students will be able to tell the other fairytale.
19
Lesson 5: Write
To practice using simple past tense .
By the end of the lesson, the average students will be able to write a folktale with cues words.
The good students will be able to write the other folktale.
20
Lesson 6: language focus
Further practice in Past Simple tense, prepositions of time and used to.
By the end of the lesson, the average students will be able to do excercises in the text books . The good students will be able to do excercises in the excercise books.
* Target language:
+ Past simple tense
Used to + VInf
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TRONG MỘT TIẾT HỌC (lesson)
Mục đích yêu cầu của cả bài:
To practice using simple past tense
22
Matching
light
2. bring
3. tell
4. burn
5. come
6. appear
c. lit
b. burned
d. appeared
e. told
a. brought
f. came
A B
23
How the tiger got his stripes.
One day, as a farmer was in the field and his buffalo
(0) ………. nearby, a tiger (1)........... . .The tiger wanted to know why the strong buffalo was the servant and the small man (2)........ the master. The farmer(3) .......he had something called wisdom, but he (4)....... it at home that day. He (5)......... to get the wisdom, but before that he (6)....... the tiger to a tree with a rope because he didn’t want it to eat the buffalo. When he returned, the farmer brought some straw with him. He said it was his wisdom. He (7) .....the straw and the fire (8).......... the tiger. The tiger (9).......... , but it still has black stripes from the burns to day.
appeared
said
was
went
tied
left
lit
burned
escaped
Unit 4 Our Past P 24: Writing
II. Complete the story: Use the verbs in the box to complete the story
was grazing
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TRONG MỘT TIẾT HỌC (lesson)
II. chuẩn tối thiểu:
By the end of the lesson, the average students will be able to write a folktale with cues words.
25
UNIT 4: OUR PAST
Lesson 4. Write
tie(v): trói buộc
stripe (n): sọc vằn
straw (n): rơm, rạ
graze (v) : gặm cỏ
wisdom (n): trí khôn
escape (v): trốn thoát
26
Re-telling
II. WHILE-WRITING
1. One day / I / field
2. Buffalo / graze / tiger / come
3. It / ask / why / strong buffalo / my servant / and I / its master
4. I / tell / tiger / I have / wisdom
5. Tiger / want / see / it
6. I tell / it / I / leave / wisdom / home
7. Then I / tie / tiger / tree / rope / I / didn’t / want / eat / buffalo
8. I / go / get / straw / and / burn / tiger
9. Tiger / escape / still have / black stripers
One day as I was in the field ...
27
III. Post-Writing
One day as a farmer was in the field and his buffalo was grazing nearby, a tiger came. It asked why a strong buffalo was his servant and the small man was its master. He told tiger that he had something called wisdom. Tiger wanted to see it and he told it he left wisdom at home that day. Then he tied the tiger to a tree with a rope because he didn’t want it to eat his buffalo. He went to get some straw and he burned the tiger. The tiger escaped, but today it still has black stripes from the burns.
UNIT 4 - OUR PAST
Lesson 4. Write
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TRONG MỘT TIẾT HỌC (lesson)
II. chuẩn nâng cao:
By the end of the lesson, the average students will be able to write other folktale base on written one.
29
1/ Imagine you are the tiger. Write the story again.
2/ Imagine you are the buffalo. Write the story again.
Eg: One day as a farmer was in the field and his buffalo was grazing nearby, I came. I wanted..........
Eg: One day as a farmer was in the field and I was grazing nearby, a tiger came. He wanted..........
30
Thanks for your listening
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thúy Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)