Bao cao
Chia sẻ bởi Thach Minh Tuan |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bao cao thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
BÀI THUYẾT TRÌNH
GVHD:NGUYỄN THỊ KIM THANH
NHÓM
1.PHAN QUỐC TẾ
2.NGUYỄN TRUNG TRỰC
3.THẠCH MINH TUẤN
4.HUỲNH MINH HƯỞNG
5.HUỲNH TRƯỜNG GIANG
KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN
I.KỸ THUẬT TRÌNH BÀY THỂ THỨC VĂN BẢN
1.Khổ giấy
210mm
297mm
A4
2.Định lề trang văn bản
Trang mặt trước
Cách mép
trái từ
30 - 35 mm
Cách mép phải từ 15 - 20 mm
Cách mép trên từ 20 - 25 mm
Cách mép dưới từ 20 – 25 mm
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
1.Quốc hiệu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
Đây là vị trí đặt
Quốc hiệu
1
Cỡ chữ:12 đến 13
Kiểu chữ: in hoa, đứng đậm
Cỡ chữ:13 đến 14
Kiểu chữ: in thường, đứng đậm
Nét liền độ dài
Bằng độ dài của dòng chữ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
2.Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn
Đây là vị trí đặt
Của nó
2
Cỡ chữ:12 đến 13
Kiểu chữ: in hoa, đứng
Cỡ chữ:12 đến 13
Kiểu chữ: in hoa , đứng đậm
Nét liền độ dài
độ dài bằng 1/3 đến 1/2 độ dài
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
3.Số, ký hiệu văn bản
Đây là vị trí đặt
Của nó
3
Ví dụ: Số: 33/NĐ-CP trong đó:
+ “Số” viết thường.Còn ký hiệu thì
Viết hoa cỡ chữ 13 đứng
Giữa số, năm ban hành và ký hiệu văn
bản có dấu gạch chéo(/);
giữa các chữ viết tắt trong ký hiệu
văn bản có dấu gạch nối không
cách chữ(-)
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
4.Định danh ngày tháng năm ban hành văn bản
Đây là vị trí đặt
Của nó
4
Ví dụ:
Trà Vinh, ngày 20 tháng 10 năm 2011
chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14,
kiểu chữin nghiêng; sau địa danh
thì có dấu phẩy.
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
5.Tên loại và trích yếu nội dung cơ bản
Đây là vị trí đặt
Của nó
5a
THÔNG BÁO
Về việc nghỉ lễ quốc khánh 2 - 9
Đặt canh giữa dòng, cỡ chữ 14 đến 15 in hoa đứng đậm
Kiểu chữ in thường đứng đậm cỡ chữ 14
Nét liền có độ dài bằng 1/3 đến 1/2 đặt cân đối
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
6.Nội dung văn bản
Đây là vị trí đặt
Của nó
6
in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14;
khi xuống dòng, chữ đầu dòng
có thể lùi vào từ 1cm đến 1,27cm
(1 default tab); khoảng cách giữa các
đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là 6pt;
khoảng cách giữa các dòng hay cách
dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ
cách dòng đơn (single line spacing)
hoặc từ 15pt (exactly line spacing) trở lên.
Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều, khoản, điểm thì trình bày như sau:
1.Phần, chương
canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm.Số thứ tự của phần chương dùng chữ số La Mã
Tiêu đề (tên) của phần, chương được đặt ngay dưới, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm;
Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều, khoản, điểm thì trình bày như sau:
2.Mục
canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của mục dùng chữ số Ả-rập.
Tiêu đề của mục được trình bày canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm;
Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều, khoản, điểm thì trình bày như sau:
3.Điều, khoản, điểm
in thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của điều dùng chữ số Ả-rập, sau số thứ tự có dấu chấm
Khoản:chữ số Ả-rập, tiếp theo là dấu chấm, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), đứng;
Điểm:chữ cái tiếng Việt abc, sau thì có dấu mở ngoặc đơn, chữ thường, đứng, cỡ chữ 13 - 14
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
7. Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
Vị trí đặt chức vụ, họ tên
7a
7b
Tại vị trí 7b đây là họ tên của người ký, in thường, đứng đậm
Tại vị trí 7a đây là quyền hạn của người ký ,chữ hoa đứng đậm, 13-14
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
7. Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
Vị trí đặt chữ ký
7c
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
8. Dấu của cơ quan, tổ chức
Vị trí đặt dấu ấn
8
Dấu của cơ quan, tổ chức
phải đóng đúng quy định: Đóng
trùm lên 1/3 phía đầu chữ ký;
dấu phải rõ; không được đóng
lệch, nghiêng, ngược dấu.
Ví dụ dấu ấn của cơ quan
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
9.Nơi nhận
Vị trí đặt của nó
9b
9a
Dấu chỉ mức độ mật
Dấu chỉ mức độ khẩn
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành và sử
dụng văn bản
Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và
số lượng bản
Địa chỉ cơ quan, tổ chức
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
BÀI THUYẾT TRÌNH
GVHD:NGUYỄN THỊ KIM THANH
NHÓM
1.PHAN QUỐC TẾ
2.NGUYỄN TRUNG TRỰC
3.THẠCH MINH TUẤN
4.HUỲNH MINH HƯỞNG
5.HUỲNH TRƯỜNG GIANG
KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN
I.KỸ THUẬT TRÌNH BÀY THỂ THỨC VĂN BẢN
1.Khổ giấy
210mm
297mm
A4
2.Định lề trang văn bản
Trang mặt trước
Cách mép
trái từ
30 - 35 mm
Cách mép phải từ 15 - 20 mm
Cách mép trên từ 20 - 25 mm
Cách mép dưới từ 20 – 25 mm
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
1.Quốc hiệu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
Đây là vị trí đặt
Quốc hiệu
1
Cỡ chữ:12 đến 13
Kiểu chữ: in hoa, đứng đậm
Cỡ chữ:13 đến 14
Kiểu chữ: in thường, đứng đậm
Nét liền độ dài
Bằng độ dài của dòng chữ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
2.Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn
Đây là vị trí đặt
Của nó
2
Cỡ chữ:12 đến 13
Kiểu chữ: in hoa, đứng
Cỡ chữ:12 đến 13
Kiểu chữ: in hoa , đứng đậm
Nét liền độ dài
độ dài bằng 1/3 đến 1/2 độ dài
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
3.Số, ký hiệu văn bản
Đây là vị trí đặt
Của nó
3
Ví dụ: Số: 33/NĐ-CP trong đó:
+ “Số” viết thường.Còn ký hiệu thì
Viết hoa cỡ chữ 13 đứng
Giữa số, năm ban hành và ký hiệu văn
bản có dấu gạch chéo(/);
giữa các chữ viết tắt trong ký hiệu
văn bản có dấu gạch nối không
cách chữ(-)
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
4.Định danh ngày tháng năm ban hành văn bản
Đây là vị trí đặt
Của nó
4
Ví dụ:
Trà Vinh, ngày 20 tháng 10 năm 2011
chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14,
kiểu chữin nghiêng; sau địa danh
thì có dấu phẩy.
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
5.Tên loại và trích yếu nội dung cơ bản
Đây là vị trí đặt
Của nó
5a
THÔNG BÁO
Về việc nghỉ lễ quốc khánh 2 - 9
Đặt canh giữa dòng, cỡ chữ 14 đến 15 in hoa đứng đậm
Kiểu chữ in thường đứng đậm cỡ chữ 14
Nét liền có độ dài bằng 1/3 đến 1/2 đặt cân đối
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
6.Nội dung văn bản
Đây là vị trí đặt
Của nó
6
in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14;
khi xuống dòng, chữ đầu dòng
có thể lùi vào từ 1cm đến 1,27cm
(1 default tab); khoảng cách giữa các
đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là 6pt;
khoảng cách giữa các dòng hay cách
dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ
cách dòng đơn (single line spacing)
hoặc từ 15pt (exactly line spacing) trở lên.
Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều, khoản, điểm thì trình bày như sau:
1.Phần, chương
canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm.Số thứ tự của phần chương dùng chữ số La Mã
Tiêu đề (tên) của phần, chương được đặt ngay dưới, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm;
Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều, khoản, điểm thì trình bày như sau:
2.Mục
canh giữa, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của mục dùng chữ số Ả-rập.
Tiêu đề của mục được trình bày canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm;
Trường hợp nội dung văn bản được bố cục theo phần, chương, mục, điều, khoản, điểm thì trình bày như sau:
3.Điều, khoản, điểm
in thường, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm. Số thứ tự của điều dùng chữ số Ả-rập, sau số thứ tự có dấu chấm
Khoản:chữ số Ả-rập, tiếp theo là dấu chấm, cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn (13-14), đứng;
Điểm:chữ cái tiếng Việt abc, sau thì có dấu mở ngoặc đơn, chữ thường, đứng, cỡ chữ 13 - 14
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
7. Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
Vị trí đặt chức vụ, họ tên
7a
7b
Tại vị trí 7b đây là họ tên của người ký, in thường, đứng đậm
Tại vị trí 7a đây là quyền hạn của người ký ,chữ hoa đứng đậm, 13-14
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
7. Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
Vị trí đặt chữ ký
7c
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
8. Dấu của cơ quan, tổ chức
Vị trí đặt dấu ấn
8
Dấu của cơ quan, tổ chức
phải đóng đúng quy định: Đóng
trùm lên 1/3 phía đầu chữ ký;
dấu phải rõ; không được đóng
lệch, nghiêng, ngược dấu.
Ví dụ dấu ấn của cơ quan
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
9.Nơi nhận
Vị trí đặt của nó
9b
9a
Dấu chỉ mức độ mật
Dấu chỉ mức độ khẩn
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành và sử
dụng văn bản
Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và
số lượng bản
Địa chỉ cơ quan, tổ chức
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thach Minh Tuan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)