Bao cao
Chia sẻ bởi Nguyễn Hòa Linh |
Ngày 18/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: bao cao thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT Nghệ An.
CV 1853-HD ĐG GD
Phiếu đánh giá giờ dạy giáo viên Tiểu học.
Họ và tên người dạy:...................................................................................................................
Tên bài dạy:...............................................................Môn...................Lớp:........trường..............
Lĩnh vực
Tiêu chí
các mức điểm
Điểm lĩnh vực
I. Kiến thức- Kĩ năng
( 6 điểm)
1.1. Đảm bảo chính xác, có hệ thống và trọng tâm các yêu cầu về cung cấp KT và rèn KN theo MT bài học.
1.2.ND đảm bảo tính GD toàn diện về thái độ nhận thức và thẩm mĩ mở rộng cập nhật những hiểu biết gắn với cuộc sống xung quanh các em.
1.3/ ND dạy học phù hợp với mọi đối tượng; phát triển năng lực tư duy, sáng tạo và các năng lực học tập khác của học sinh
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
II. Kĩ năng sư phạm
( 6 điểm).
2.1. Lựa chọn PP, hình thức tổ chức DH phù hợp với đặc trưng môn học, loại bài học( Lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập).
2.2.Tổ chức DH hợp lí, phát huy được tính tích cực học tập của mọi đối tượng, xử lí các tình huống sư phạm trong DH có tác dụng GD, phân bố thời gian hợp lí cho các HĐ trọng tâm.
2.3.Sử dụng TB Đ DDH và các phương tiện giao tiếp trong DH như trình bày bảng lời nói cử chỉ... có hiệu quả gây được hứng thú học tập của HS.
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
III. Thái độ
( 2 điểm)
Tác phong sư phạm mẫu mực, tôn trọng và đối xử công bằng và có trách nhiệm với HS; gần gũi thương yêu và giúp đỡ kịp thời HS có khó khăn trong HT
2 - 1.5 - 0.5
IV. Hiệu quả.
( 6 điểm).
4.1.Tiến trình DH diễn ra nhẹ nhàng tự nhiên hiệu quả và phù hợp với đặc điểm HĐ của HS Tiểu học.
4.2.HS tích cực chủ động tham gia vào các HĐ học tập, có tinh thần thái độ HT đúng đắn.
4.3.HS nắm được kiến thức, hình thành được KN, TĐ theo mục tiêu bài học. Các KN tương ứng của môn học thể hiện trong giờ học vững chắc.
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
Cộng:
Xếp loại:
Ghi chú:ở mỗi T/ chí các mức điểm T/ ứng mỗi loại là:Tốt(2đ); khá(1.5đ);TBình(1.0đ); yếu(0.5 đ).
Xếp loại chung:
+ Tốt: Tổng điểm từ 18,0 đ đến 20 điểm. Các lĩnh vực II;IV đạt loại tốt, các lĩnh vực khác đạt khá trở lên
+ Khá: Tổng điểm từ 14,0 đ đến dưới 18 đ. Các lĩnh vực II;IV đạt loại khá, các lĩnh vực khác đạt TB trở lên.
+ Trung bình: Tổng điểm từ 10,0 đ đến dưới 14.0 đ. Tất cả các lĩnh vực đạt TB trở lên.
+ Yếu: Các trường hợp còn lại.
Ngày .... tháng năm 20
Người đánh giá.
CV 1853-HD ĐG GD
Phiếu đánh giá giờ dạy giáo viên Tiểu học.
Họ và tên người dạy:...................................................................................................................
Tên bài dạy:...............................................................Môn...................Lớp:........trường..............
Lĩnh vực
Tiêu chí
các mức điểm
Điểm lĩnh vực
I. Kiến thức- Kĩ năng
( 6 điểm)
1.1. Đảm bảo chính xác, có hệ thống và trọng tâm các yêu cầu về cung cấp KT và rèn KN theo MT bài học.
1.2.ND đảm bảo tính GD toàn diện về thái độ nhận thức và thẩm mĩ mở rộng cập nhật những hiểu biết gắn với cuộc sống xung quanh các em.
1.3/ ND dạy học phù hợp với mọi đối tượng; phát triển năng lực tư duy, sáng tạo và các năng lực học tập khác của học sinh
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
II. Kĩ năng sư phạm
( 6 điểm).
2.1. Lựa chọn PP, hình thức tổ chức DH phù hợp với đặc trưng môn học, loại bài học( Lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập).
2.2.Tổ chức DH hợp lí, phát huy được tính tích cực học tập của mọi đối tượng, xử lí các tình huống sư phạm trong DH có tác dụng GD, phân bố thời gian hợp lí cho các HĐ trọng tâm.
2.3.Sử dụng TB Đ DDH và các phương tiện giao tiếp trong DH như trình bày bảng lời nói cử chỉ... có hiệu quả gây được hứng thú học tập của HS.
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
III. Thái độ
( 2 điểm)
Tác phong sư phạm mẫu mực, tôn trọng và đối xử công bằng và có trách nhiệm với HS; gần gũi thương yêu và giúp đỡ kịp thời HS có khó khăn trong HT
2 - 1.5 - 0.5
IV. Hiệu quả.
( 6 điểm).
4.1.Tiến trình DH diễn ra nhẹ nhàng tự nhiên hiệu quả và phù hợp với đặc điểm HĐ của HS Tiểu học.
4.2.HS tích cực chủ động tham gia vào các HĐ học tập, có tinh thần thái độ HT đúng đắn.
4.3.HS nắm được kiến thức, hình thành được KN, TĐ theo mục tiêu bài học. Các KN tương ứng của môn học thể hiện trong giờ học vững chắc.
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
2 - 1.5 - 0.5
Cộng:
Xếp loại:
Ghi chú:ở mỗi T/ chí các mức điểm T/ ứng mỗi loại là:Tốt(2đ); khá(1.5đ);TBình(1.0đ); yếu(0.5 đ).
Xếp loại chung:
+ Tốt: Tổng điểm từ 18,0 đ đến 20 điểm. Các lĩnh vực II;IV đạt loại tốt, các lĩnh vực khác đạt khá trở lên
+ Khá: Tổng điểm từ 14,0 đ đến dưới 18 đ. Các lĩnh vực II;IV đạt loại khá, các lĩnh vực khác đạt TB trở lên.
+ Trung bình: Tổng điểm từ 10,0 đ đến dưới 14.0 đ. Tất cả các lĩnh vực đạt TB trở lên.
+ Yếu: Các trường hợp còn lại.
Ngày .... tháng năm 20
Người đánh giá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hòa Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)