BANG TY LE TRA TIEN PHAU THUAT
Chia sẻ bởi Hà Phương Ly |
Ngày 21/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: BANG TY LE TRA TIEN PHAU THUAT thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
BẢNG TỶ LỆ TRẢ TIỀN PHẪU THUẬT
(Ban hành kèm theo Công văn số: 5701/BTC-BH, ngày 04/05 /2006 của Bộ Tài chính)
NÃO, HỆ THẦN KINH
Xương sọ
Khoan sọ không kèm theo can thiệp nào khác 8 – 12%
Khoan sọ hoặc khoét tròn xương sọ để lấy máu tụ, não dập 20 – 30%
Khoan sọ hoặc khoét tròn xương sọ để dẫn lưu áp xe, nang 25 – 33%
Cắt bỏ hay cắt mở phần xương sọ 38 – 48%
Nâng mảnh xương gãy sập ngoài màng cứng, gãy đơn giản hay gãy vụn nhiều mảnh 22 – 38%
Có kèm theo cắt lọc não và tái tạo màng cứng 30 – 38%
Não
Lấy bỏ u não 45 – 57%
Lấy bỏ áp xe não 40 – 50%
Lấy dị vật trong não 40 – 48%
Cắt bỏ bộ phận hoặc toàn bộ thùy não 44 – 55%
Mở thông thùy não, kể cả mở bó liên hợp khứu - hải mã 25 – 33%
Cắt bỏ bán cầu não 55 – 67%
Cột sống
Cắt bỏ đĩa đệm đường trước hoặc sau 28 – 35%
Cắt bỏ cung sau, có hay không có giải phóng rễ thần kinh vùng cổ ngực 38 – 45%
Cắt bỏ cung sau, có hay không có giải phóng rễ thần kinh vùng thắt lưng 32 – 40%
Cắt bỏ cung sau, có hay không có giải phóng rễ thần kinh quá 2 đoạn cổ ngực, thắt lưng 62 – 75%
Mở cung sau giải phóng chèn ép rễ thần kinh vùng cổ ngực 26 – 36%
Mở cung sau giải phóng chèn ép rễ thần kinh vùng thắt lưng 22 – 33%
Chọc cột sống thắt lưng giải ép 2%
MẮT
Kết mạc
Chích tháo nang, phỏng dịch 1%
Chích chắp ở một hoặc nhiều vị trí 2 – 3%
Lấy bỏ dị vật 1%
Giác mạc
Cắt hoặc di chuyển mộng mắt 5 – 9%
Khoét bỏ thương tổn 5 – 11%
Xử trí vết thương cơ ngoài mắt 3 – 5%
Nhãn cầu
Lấy bỏ có ghép độn 23 – 30%
Chích tháo tuyến hay túi lệ 1 – 3%
Cắt bỏ tuyến hoặc túi lệ 8 – 16%
Thủy tinh thể
Cắt thủy tinh thể 15 – 25%
Có lắp thủy tinh thể nhân tạo 20 – 27%
Rạch bao thủy tinh thể (chích hoặc chọc thủng bao) 3 – 8%
Võng mạc
Điều trị bong võng mạc 22 – 30%
Ap lạnh, sử dụng biện pháp thấu nhiệt, quang đông, laser hay nhiều đợt 12 – 17%
Củng mạc
Tạo đường rò xuyên trong glôcôm, khoan thủng với cắt bỏ mống mắt 16 – 20%
Xử trí lồi củng mạc có ghép 25 – 35%
TAI MŨI HỌNG
Tai
Cắt bỏ Pôlyp trong tai 2 – 3%
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 4- 6%
Mở cửa sổ 32 – 40%
Cắt mê lộ kèm theo cắt xương chũm 75 – 85%
Cắt xương chũm 28 – 35%
Tạo hình màng nhĩ 17 – 25%
Lấy xương bàn đạp 15 – 22%
Mở hang chũm qua xương chũm 12 – 18%
Tạo hình màng nhĩ có cắt xương chũm, tái tạo chùm tiểu cốt nhĩ 32 – 40%
Mở thông màng nhĩ, đặt ống thông 4 – 7%
Mũi
Đốt, sinh thiết PNS 1%
Cắt bỏ pôlyp, nang 3%
Cắt dưới niêm mạc, cắt xương xoăn 1 phần hay toàn bộ 10 – 14%
Lấy bỏ dị vật trong mũi 4 – 7%
Rửa xoang hang 1%
Mở xoang hàm (phẫu thuật Caldwell Luc) một hoặc hai bên 14 – 20%
Mở thông xoang 2 – 7%
Họng
Soi thanh quản có làm sinh thiết 2 – 7%
Mở thanh quản lấy u 20 – 30%
Cắt toàn bộ thanh quản có hay không kèm theo nạo vét hạch cổ 40 – 50%
Cắt bỏ hoặc cắt bấm các dây nói 5 – 10%
VA, viêm Amidan, dẫn lưu áp xe quanh hạnh nhân 1%
Cắt Amidan, có hay không kèm theo nạo VA 3 – 8%
Điều trị họng hạt bằng phương pháp nhiệt 2 – 5%
HỆ THỐNG NỘI TIẾT
Chích tháo dẫn lưu nang tuyến giáp, nang giáp lưỡi, sinh thiết 2%
Cắt bỏ u nang tuyến giáp, cắt eo tuyến 10 – 15%
Cắt một phần, bán phần, hoặc hầu như toàn bộ tuyến giáp 16 – 22%
Cắt toàn bộ tuyến giáp 18 – 24%
Cắt toàn bộ hoặc
(Ban hành kèm theo Công văn số: 5701/BTC-BH, ngày 04/05 /2006 của Bộ Tài chính)
NÃO, HỆ THẦN KINH
Xương sọ
Khoan sọ không kèm theo can thiệp nào khác 8 – 12%
Khoan sọ hoặc khoét tròn xương sọ để lấy máu tụ, não dập 20 – 30%
Khoan sọ hoặc khoét tròn xương sọ để dẫn lưu áp xe, nang 25 – 33%
Cắt bỏ hay cắt mở phần xương sọ 38 – 48%
Nâng mảnh xương gãy sập ngoài màng cứng, gãy đơn giản hay gãy vụn nhiều mảnh 22 – 38%
Có kèm theo cắt lọc não và tái tạo màng cứng 30 – 38%
Não
Lấy bỏ u não 45 – 57%
Lấy bỏ áp xe não 40 – 50%
Lấy dị vật trong não 40 – 48%
Cắt bỏ bộ phận hoặc toàn bộ thùy não 44 – 55%
Mở thông thùy não, kể cả mở bó liên hợp khứu - hải mã 25 – 33%
Cắt bỏ bán cầu não 55 – 67%
Cột sống
Cắt bỏ đĩa đệm đường trước hoặc sau 28 – 35%
Cắt bỏ cung sau, có hay không có giải phóng rễ thần kinh vùng cổ ngực 38 – 45%
Cắt bỏ cung sau, có hay không có giải phóng rễ thần kinh vùng thắt lưng 32 – 40%
Cắt bỏ cung sau, có hay không có giải phóng rễ thần kinh quá 2 đoạn cổ ngực, thắt lưng 62 – 75%
Mở cung sau giải phóng chèn ép rễ thần kinh vùng cổ ngực 26 – 36%
Mở cung sau giải phóng chèn ép rễ thần kinh vùng thắt lưng 22 – 33%
Chọc cột sống thắt lưng giải ép 2%
MẮT
Kết mạc
Chích tháo nang, phỏng dịch 1%
Chích chắp ở một hoặc nhiều vị trí 2 – 3%
Lấy bỏ dị vật 1%
Giác mạc
Cắt hoặc di chuyển mộng mắt 5 – 9%
Khoét bỏ thương tổn 5 – 11%
Xử trí vết thương cơ ngoài mắt 3 – 5%
Nhãn cầu
Lấy bỏ có ghép độn 23 – 30%
Chích tháo tuyến hay túi lệ 1 – 3%
Cắt bỏ tuyến hoặc túi lệ 8 – 16%
Thủy tinh thể
Cắt thủy tinh thể 15 – 25%
Có lắp thủy tinh thể nhân tạo 20 – 27%
Rạch bao thủy tinh thể (chích hoặc chọc thủng bao) 3 – 8%
Võng mạc
Điều trị bong võng mạc 22 – 30%
Ap lạnh, sử dụng biện pháp thấu nhiệt, quang đông, laser hay nhiều đợt 12 – 17%
Củng mạc
Tạo đường rò xuyên trong glôcôm, khoan thủng với cắt bỏ mống mắt 16 – 20%
Xử trí lồi củng mạc có ghép 25 – 35%
TAI MŨI HỌNG
Tai
Cắt bỏ Pôlyp trong tai 2 – 3%
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 4- 6%
Mở cửa sổ 32 – 40%
Cắt mê lộ kèm theo cắt xương chũm 75 – 85%
Cắt xương chũm 28 – 35%
Tạo hình màng nhĩ 17 – 25%
Lấy xương bàn đạp 15 – 22%
Mở hang chũm qua xương chũm 12 – 18%
Tạo hình màng nhĩ có cắt xương chũm, tái tạo chùm tiểu cốt nhĩ 32 – 40%
Mở thông màng nhĩ, đặt ống thông 4 – 7%
Mũi
Đốt, sinh thiết PNS 1%
Cắt bỏ pôlyp, nang 3%
Cắt dưới niêm mạc, cắt xương xoăn 1 phần hay toàn bộ 10 – 14%
Lấy bỏ dị vật trong mũi 4 – 7%
Rửa xoang hang 1%
Mở xoang hàm (phẫu thuật Caldwell Luc) một hoặc hai bên 14 – 20%
Mở thông xoang 2 – 7%
Họng
Soi thanh quản có làm sinh thiết 2 – 7%
Mở thanh quản lấy u 20 – 30%
Cắt toàn bộ thanh quản có hay không kèm theo nạo vét hạch cổ 40 – 50%
Cắt bỏ hoặc cắt bấm các dây nói 5 – 10%
VA, viêm Amidan, dẫn lưu áp xe quanh hạnh nhân 1%
Cắt Amidan, có hay không kèm theo nạo VA 3 – 8%
Điều trị họng hạt bằng phương pháp nhiệt 2 – 5%
HỆ THỐNG NỘI TIẾT
Chích tháo dẫn lưu nang tuyến giáp, nang giáp lưỡi, sinh thiết 2%
Cắt bỏ u nang tuyến giáp, cắt eo tuyến 10 – 15%
Cắt một phần, bán phần, hoặc hầu như toàn bộ tuyến giáp 16 – 22%
Cắt toàn bộ tuyến giáp 18 – 24%
Cắt toàn bộ hoặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Phương Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)