Bảng thì tiếng Anh
Chia sẻ bởi Hoàng Thảo My |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bảng thì tiếng Anh thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH
1.TENSES ( CÁC THÌ) BẢNG TÓM TẮT
TENSES (THÌ)
FORMS
CÔNG THỨC
EXAMPLES
VÍ DỤ
USED FOR
CÁCH SỬ DỤNG
KEY WORDS
NHẬN BIẾT
1.Simple present
Hiện tại đơn
(+) S + V + ......
S + V( s, es ) + ....
(-) S + don’t /doesn’t + .......
(?) Do/Does + S + V( bare) + ...?
- Most evenings I stay at home
- She doesn’t go out in the evening
- Water boils at 100 o C
- He lives in Quy Hop.
-The train to Hanoi leaves 9 o’clock
- Diễn tả một thói quen, 1 việc lặp đi lặp lại
- Một chân lí, 1 sự thật hiển nhiên, 1 hiện tượng khoa học
- Một sự việc mang tính lâu dài
- Lịch trình tàu xe, giờ đóng mở cửa..
- always, usually, often, sometimes, never
- everyday, everyweek, everynight…
- once a week, twice a month…
2.Present continuous
Hiện tại tiếp diễn
(+)S + am/ is/ are + Ving + ......
(-)S + am not + Ving + ......
isn’t
aren’t
(?)Am/ Is/ Are +S + Ving + .....?
-They are playing soccer at present
-Next Sunday, I am going to Hanoi
- 1 việc đang xảy ra ngay lúc nói
- 1 sự việc đã được sắp xếp để làm trong tương lai
now, right now, at the moment, at present, for the time being…
- Look ! , Listen! , Hurry up!, Be careful!
3.Present perfect
Hiện tại hoàn thành
(+)S + have / has + VpII + ....
(-)S + haven’t / hasn’t + VpII +.....
(?) Have/ Has + S + VpII +.. ?
- Jack has lived in Paris since 1980
- I haven’t finished my homework yet
- he has seen that film several times
- 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục đến hiện tại
- 1 sự việc vừa mới xảy ra
- 1 sự việc đến lúc nói vẫn chưa xảy ra hoặc chưa hoàn thành
- 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian
- just, recently=lately (gần đây), already, never, ever, yet
- since, for ( a long time =years =ages= môt thời gian dài, nhiều năm)); in the past/last 2 years..
- so far, up to now/present, until now
-several times, once,
-several/many times in the past
4.Present perfect continuous
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+) S + have / has + been + Ving +...
(-) S + haven’t / hasn’t + been + Ving+...
- Laura has been studying for 2 hours
- It has been raining all day
- 1 hành động lặp đi lặp lại trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ & kéo dài đến hiện tại
- since, for
- all day, all morning, up to now, until now...
5.Simple past
Quá khứ đơn
(+) S + V(ed ) +........
S + V2 + ........
(-) S + didn’t + V +.....
(?) Did + S + V(bare) +....?
- I played football yesterday
- He went to school when he was 6 years old
-Một việc đã xảy ra và kết thúc ở 1 thời điểm trong quá khứ
-các sự việc xảy ra kế tiếp nhau ở qk
-thói quen qk( = cau truc used to-V = would + V(bare)
yesterday, last night, last week, 2 days ago, in 1973…
in the past
6.Past continuous
Quá khứ tiếp diễn
(+) S + was / were + Ving + ......
(-) S + Wasn’t / weren’t + Ving + ..
(?) Was / Were + S + Ving + ....?
- He was working at 10 a.m. yesterday
- When Kate was watching T.V, the telephone rang
- While I was watching T.V, my father was reading a book
- 1 sự việc đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ
- 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động quá khứ khác xen vào
at 8 o’clock last night, at 10 o’clock yesterday, at that time..
.
7.Past perfect
Quá khứ hoàn thành
S + had + VpII + O
S + hadn’t + VpII + O
Had + S + VpII + O+?
- Tom had left before we got there
-They had arrived before I told them.
1.TENSES ( CÁC THÌ) BẢNG TÓM TẮT
TENSES (THÌ)
FORMS
CÔNG THỨC
EXAMPLES
VÍ DỤ
USED FOR
CÁCH SỬ DỤNG
KEY WORDS
NHẬN BIẾT
1.Simple present
Hiện tại đơn
(+) S + V + ......
S + V( s, es ) + ....
(-) S + don’t /doesn’t + .......
(?) Do/Does + S + V( bare) + ...?
- Most evenings I stay at home
- She doesn’t go out in the evening
- Water boils at 100 o C
- He lives in Quy Hop.
-The train to Hanoi leaves 9 o’clock
- Diễn tả một thói quen, 1 việc lặp đi lặp lại
- Một chân lí, 1 sự thật hiển nhiên, 1 hiện tượng khoa học
- Một sự việc mang tính lâu dài
- Lịch trình tàu xe, giờ đóng mở cửa..
- always, usually, often, sometimes, never
- everyday, everyweek, everynight…
- once a week, twice a month…
2.Present continuous
Hiện tại tiếp diễn
(+)S + am/ is/ are + Ving + ......
(-)S + am not + Ving + ......
isn’t
aren’t
(?)Am/ Is/ Are +S + Ving + .....?
-They are playing soccer at present
-Next Sunday, I am going to Hanoi
- 1 việc đang xảy ra ngay lúc nói
- 1 sự việc đã được sắp xếp để làm trong tương lai
now, right now, at the moment, at present, for the time being…
- Look ! , Listen! , Hurry up!, Be careful!
3.Present perfect
Hiện tại hoàn thành
(+)S + have / has + VpII + ....
(-)S + haven’t / hasn’t + VpII +.....
(?) Have/ Has + S + VpII +.. ?
- Jack has lived in Paris since 1980
- I haven’t finished my homework yet
- he has seen that film several times
- 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục đến hiện tại
- 1 sự việc vừa mới xảy ra
- 1 sự việc đến lúc nói vẫn chưa xảy ra hoặc chưa hoàn thành
- 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian
- just, recently=lately (gần đây), already, never, ever, yet
- since, for ( a long time =years =ages= môt thời gian dài, nhiều năm)); in the past/last 2 years..
- so far, up to now/present, until now
-several times, once,
-several/many times in the past
4.Present perfect continuous
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+) S + have / has + been + Ving +...
(-) S + haven’t / hasn’t + been + Ving+...
- Laura has been studying for 2 hours
- It has been raining all day
- 1 hành động lặp đi lặp lại trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ & kéo dài đến hiện tại
- since, for
- all day, all morning, up to now, until now...
5.Simple past
Quá khứ đơn
(+) S + V(ed ) +........
S + V2 + ........
(-) S + didn’t + V +.....
(?) Did + S + V(bare) +....?
- I played football yesterday
- He went to school when he was 6 years old
-Một việc đã xảy ra và kết thúc ở 1 thời điểm trong quá khứ
-các sự việc xảy ra kế tiếp nhau ở qk
-thói quen qk( = cau truc used to-V = would + V(bare)
yesterday, last night, last week, 2 days ago, in 1973…
in the past
6.Past continuous
Quá khứ tiếp diễn
(+) S + was / were + Ving + ......
(-) S + Wasn’t / weren’t + Ving + ..
(?) Was / Were + S + Ving + ....?
- He was working at 10 a.m. yesterday
- When Kate was watching T.V, the telephone rang
- While I was watching T.V, my father was reading a book
- 1 sự việc đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ
- 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động quá khứ khác xen vào
at 8 o’clock last night, at 10 o’clock yesterday, at that time..
.
7.Past perfect
Quá khứ hoàn thành
S + had + VpII + O
S + hadn’t + VpII + O
Had + S + VpII + O+?
- Tom had left before we got there
-They had arrived before I told them.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thảo My
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)