Bảng nhận biết các chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Lê Hồng Nhung |
Ngày 27/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bảng nhận biết các chất hữu cơ thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát)
Chất muốn nhận biết
Thuốc thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Hợp chất có liên kết C = C
hay ( C ( C (
dd Brom
Phai màu
nâu đỏ
CH2 = CH2 + Br2 ( BrCH2 – CH2Br
CH ( CH + 2Br2 ( Br2CH – CHBr2
Phenol
dd Brom
Kết
tủa
trắng
Anilin
Hợp chất có liên kết C = C
dd KMnO4
Phai
màu
tím
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O
( 3HOCH2(CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
( C ( C (
3CH(CH+8KMnO4 ( 3HOOC(COOH + 8MnO4(+8KOH
Ankyl benzen
Ankin có liên kết ba đầu mạch
dd AgNO3 trong
NH4OH (Ag2O)
Kết tủa
vàng nhạt
R(C(C(H + Ag[(NH3)2]OH ( R(C(C(Ag( + H2O + 2NH3
Hợp chất có nhóm
– CH = O:
Andehit, glucozơ, mantôzơ
Kết tủa Ag (phản ứng tráng bạc)
R ( CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
( R ( COONH4 + 2Ag( + H2O + 3NH3(
CH2OH((CHOH)4(CHO + Ag2O
CH2OH((CHOH)4(COOH + 2Ag(
(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH((NH4)2CO3 + 2Ag( +H2O+2NH3
Hay: HCOOH + Ag2O CO2 + 2Ag( + H2O
Este formiat
H – COO – R
HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH((NH4)2CO3 + 2Ag( +ROH+2NH3
Hợp chất có nhóm –CH= O
Cu(OH)2
( Cu2O đỏ gạch
R(CHO + 2Cu(OH)2 RCOOH + Cu2O( + 2H2O
Ancol đa chức (có ít nhất 2 nhóm – OH gắn vào 2 C liên tiếp)
Tạo dd màu xanh lơ trong suốt
Anđehit
dd NaHSO3 bảo hòa
Kết tủa dạng kết tinh
R ( CHO + NaHSO3 ( R ( CHOH ( NaSO3(
Metyl xêton
Hợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenol
Na, K
Sủi bọt khí không màu
2R ( OH + 2Na ( 2R ( ONa + H2(
2R ( COOH + 2Na ( 2R ( COONa + H2(
2C6H5 ( OH + 2Na ( 2C6H5 ( ONa + H2
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Chi tiết)
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
Ankan
Cl2/ás
Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm
CnH2n+2 + Cl2 CnH2n+1Cl + HCl
Anken
dd Br2
Mất màu
CnH2n + Br2 ( CnH2nBr2
dd KMnO4
mất màu
3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O ( 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Khí Oxi
Sp cho pứ tráng gương
2CH2 = CH2 + O2 CH3CHO
Ankađien
dd Br2
Mất màu
CnH2n(2 + 2Br2 ( CnH2nBr4
Ankin
dd Br2
Mất màu
CnH2n(2 + 2Br2 ( CnH2nBr4
dd KMnO4
mất màu
3CH(CH+8KMnO4 ( 3HOOC(COOH + 8MnO4(+8KOH
AgNO3/NH3 (có nối 3 đầu mạch)
kết tủa màu vàng nhạt
HC ( CH + 2[Ag(NH3)2]OH ( Ag ( C ( C ( Ag( + 2H2O + 4NH3
R(C ( C(H + [Ag(NH3)2]OH ( R(C ( C(Ag( + H2O + 2NH3
dd CuCl trong NH3
kết tủa màu đỏ
CH ( CH + 2CuCl + 2NH3 ( Cu ( C ( C ( Cu( + 2NH4Cl
R ( C ( C ( H + CuCl + NH3 ( R ( C ( C ( Cu( + NH4Cl
Toluen
dd KMnO4, t0
Mất màu
Stiren
dd KMnO4
Mất màu
Ancol
Na, K
( không màu
2R ( OH + 2Na ( 2R ( ONa + H2(
Ancol
bậc I
CuO (đen)
t0
Cu (đỏ),
Sp cho pứ tráng gương
R ( CH2 ( OH + CuO R ( CH = O + Cu + H2O
R ( CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
( R( COONH4 + 2Ag( + H2O + 3NH3
Ancol
bậc II
CuO (đen) t0
Cu (đỏ),
Chất muốn nhận biết
Thuốc thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Hợp chất có liên kết C = C
hay ( C ( C (
dd Brom
Phai màu
nâu đỏ
CH2 = CH2 + Br2 ( BrCH2 – CH2Br
CH ( CH + 2Br2 ( Br2CH – CHBr2
Phenol
dd Brom
Kết
tủa
trắng
Anilin
Hợp chất có liên kết C = C
dd KMnO4
Phai
màu
tím
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O
( 3HOCH2(CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
( C ( C (
3CH(CH+8KMnO4 ( 3HOOC(COOH + 8MnO4(+8KOH
Ankyl benzen
Ankin có liên kết ba đầu mạch
dd AgNO3 trong
NH4OH (Ag2O)
Kết tủa
vàng nhạt
R(C(C(H + Ag[(NH3)2]OH ( R(C(C(Ag( + H2O + 2NH3
Hợp chất có nhóm
– CH = O:
Andehit, glucozơ, mantôzơ
Kết tủa Ag (phản ứng tráng bạc)
R ( CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
( R ( COONH4 + 2Ag( + H2O + 3NH3(
CH2OH((CHOH)4(CHO + Ag2O
CH2OH((CHOH)4(COOH + 2Ag(
(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH((NH4)2CO3 + 2Ag( +H2O+2NH3
Hay: HCOOH + Ag2O CO2 + 2Ag( + H2O
Este formiat
H – COO – R
HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH((NH4)2CO3 + 2Ag( +ROH+2NH3
Hợp chất có nhóm –CH= O
Cu(OH)2
( Cu2O đỏ gạch
R(CHO + 2Cu(OH)2 RCOOH + Cu2O( + 2H2O
Ancol đa chức (có ít nhất 2 nhóm – OH gắn vào 2 C liên tiếp)
Tạo dd màu xanh lơ trong suốt
Anđehit
dd NaHSO3 bảo hòa
Kết tủa dạng kết tinh
R ( CHO + NaHSO3 ( R ( CHOH ( NaSO3(
Metyl xêton
Hợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenol
Na, K
Sủi bọt khí không màu
2R ( OH + 2Na ( 2R ( ONa + H2(
2R ( COOH + 2Na ( 2R ( COONa + H2(
2C6H5 ( OH + 2Na ( 2C6H5 ( ONa + H2
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Chi tiết)
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
Ankan
Cl2/ás
Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm
CnH2n+2 + Cl2 CnH2n+1Cl + HCl
Anken
dd Br2
Mất màu
CnH2n + Br2 ( CnH2nBr2
dd KMnO4
mất màu
3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O ( 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Khí Oxi
Sp cho pứ tráng gương
2CH2 = CH2 + O2 CH3CHO
Ankađien
dd Br2
Mất màu
CnH2n(2 + 2Br2 ( CnH2nBr4
Ankin
dd Br2
Mất màu
CnH2n(2 + 2Br2 ( CnH2nBr4
dd KMnO4
mất màu
3CH(CH+8KMnO4 ( 3HOOC(COOH + 8MnO4(+8KOH
AgNO3/NH3 (có nối 3 đầu mạch)
kết tủa màu vàng nhạt
HC ( CH + 2[Ag(NH3)2]OH ( Ag ( C ( C ( Ag( + 2H2O + 4NH3
R(C ( C(H + [Ag(NH3)2]OH ( R(C ( C(Ag( + H2O + 2NH3
dd CuCl trong NH3
kết tủa màu đỏ
CH ( CH + 2CuCl + 2NH3 ( Cu ( C ( C ( Cu( + 2NH4Cl
R ( C ( C ( H + CuCl + NH3 ( R ( C ( C ( Cu( + NH4Cl
Toluen
dd KMnO4, t0
Mất màu
Stiren
dd KMnO4
Mất màu
Ancol
Na, K
( không màu
2R ( OH + 2Na ( 2R ( ONa + H2(
Ancol
bậc I
CuO (đen)
t0
Cu (đỏ),
Sp cho pứ tráng gương
R ( CH2 ( OH + CuO R ( CH = O + Cu + H2O
R ( CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
( R( COONH4 + 2Ag( + H2O + 3NH3
Ancol
bậc II
CuO (đen) t0
Cu (đỏ),
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)