Bảng mô tả mức độ nhận biết theo các chuyên đề tập huấn tại đà nẵng
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiệp |
Ngày 27/04/2019 |
117
Chia sẻ tài liệu: bảng mô tả mức độ nhận biết theo các chuyên đề tập huấn tại đà nẵng thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Nhóm 4 HỆ THÔNG CÂU HỎI THEO CÁC CẤP ĐỘ
Mức độ biết :
Câu 1. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 2.Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. Đơn chất Cl2. B. Muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ.
C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 3. Dung dịch HCl không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Mg. B. dd Na2CO3. C. Cu. D. dd AgNO3.
Câu 4. Halogen nào sau đây có tính phi kim (tính oxi hóa) mạnh nhất ?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 5. Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách:
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịchNaOH.
D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2
Mức độ hiểu:
Câu 1. Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là :
A. Tạo kết tủa sau đó tan B. Có kết tủa trắng
C. Có khí không màu thoát ra D. Có khí màu vàng thoát ra
Câu 2. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
C. 2HCl + CuO CuCl2 + 2H2O.
D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2.
Câu 3. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO.
B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
C. Chất (1) có thể là MnO2, KMnO4, KClO3, CaOCl2. K2Cr2O7….
D. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.
Câu 4. Hòa tan 104,25 gam hỗn hợp A gồm NaCl và NaI vào nước. Cho một lượng khí clo vừa đủ đi qua rồi đun cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra, bã rắn còn lại sau khi nung nặng 58,5 gam. Thành phần % về khối lượng của NaCl trong A là:
A. 71,94. B. 28,06. C. 56,12. D. 50,0.
Phương án nhiễu:
Đáp án A: Hs nhầm sang % khối lượng của NaI.
Đáp án C: Hs lấy tổng khối lượng NaCl sau chia khối lượng hỗn hợp A.
Đáp án D: Hs nhầm sang % số mol.
Câu 5. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được sau phản ứng là :
A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 7,84 lít. D. 11,2 lít.
Đáp án A: Hs nhầm bị khử về .
Đáp án C: Hs nhầm bị khử về ..
Đáp án D: Hs nhầm khi tạo Cl2 chỉ nhường 1e.
Mức độ vận dụng:
Câu 1. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, MnO2, KClO3 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. KClO3.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit mạnh.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
(f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat: (NaX + H2SO4đặcNaHSO4 + HX)
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C.
Mức độ biết :
Câu 1. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 2.Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. Đơn chất Cl2. B. Muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ.
C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 3. Dung dịch HCl không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Mg. B. dd Na2CO3. C. Cu. D. dd AgNO3.
Câu 4. Halogen nào sau đây có tính phi kim (tính oxi hóa) mạnh nhất ?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 5. Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách:
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịchNaOH.
D. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2
Mức độ hiểu:
Câu 1. Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là :
A. Tạo kết tủa sau đó tan B. Có kết tủa trắng
C. Có khí không màu thoát ra D. Có khí màu vàng thoát ra
Câu 2. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
C. 2HCl + CuO CuCl2 + 2H2O.
D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2.
Câu 3. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO.
B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
C. Chất (1) có thể là MnO2, KMnO4, KClO3, CaOCl2. K2Cr2O7….
D. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.
Câu 4. Hòa tan 104,25 gam hỗn hợp A gồm NaCl và NaI vào nước. Cho một lượng khí clo vừa đủ đi qua rồi đun cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra, bã rắn còn lại sau khi nung nặng 58,5 gam. Thành phần % về khối lượng của NaCl trong A là:
A. 71,94. B. 28,06. C. 56,12. D. 50,0.
Phương án nhiễu:
Đáp án A: Hs nhầm sang % khối lượng của NaI.
Đáp án C: Hs lấy tổng khối lượng NaCl sau chia khối lượng hỗn hợp A.
Đáp án D: Hs nhầm sang % số mol.
Câu 5. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được sau phản ứng là :
A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 7,84 lít. D. 11,2 lít.
Đáp án A: Hs nhầm bị khử về .
Đáp án C: Hs nhầm bị khử về ..
Đáp án D: Hs nhầm khi tạo Cl2 chỉ nhường 1e.
Mức độ vận dụng:
Câu 1. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, MnO2, KClO3 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. KClO3.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit mạnh.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
(f) Các Hiđro halogenua đều có thể điều chế được theo phương pháp sunfat: (NaX + H2SO4đặcNaHSO4 + HX)
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)