Bảng lương tháng 12 năm 2018
Chia sẻ bởi Lê Minh Long |
Ngày 26/04/2019 |
381
Chia sẻ tài liệu: Bảng lương tháng 12 năm 2018 thuộc Tin học
Nội dung tài liệu:
"Đơn vị: Trường Tiểu học Nam Tiến
Mã ĐVSDNS: 1024918"
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2018 A ĐVT: 1000đ
TT HỌ VÀ TÊN LTT % PC TN HỆ SỐ LƯƠNG VƯỢT KHUNG HỆ SỐ CÁC PHỤ CẤP "TỔNG CỘNG
CÁC HỆ SỐ" THÀNH TIỀN "10,5% BHXH" CÒN LĨNH KÝ NHẬN
CHỨC VỤ TRÁCH NHIỆM THÂM NIÊN ƯU ĐÃI THU HÚT KHU VỰC LÂU NĂM
1 Nguyễn Văn Nghi " 1,390 " 26 4.98 0.4 1.399 3.766 0.3 1.0 11.845 " 16,464 " 895 " 15,569 "
2 Lê Đăng Vương " 1,390 " 22 4.32 0.3 1.016 3.234 0.3 1.0 10.170 " 14,137 " 823 " 13,314 "
3 Lê Minh Hòe " 1,390 " 23 4.32 0.3 1.063 3.234 0.3 1.0 10.217 " 14,201 " 829 " 13,372 "
4 Lê Minh Long " 1,390 " 30 4.98 1.494 3.486 0.3 1.0 11.260 " 15,651 " 945 " 14,707 "
5 Phạm Thị Hoa A " 1,390 " 26 4.06 0.284 1.129 3.041 0.3 1.0 9.815 " 13,642 " 799 " 12,843 "
6 Nguyễn Thị Vinh " 1,390 " 27 4.58 1.237 3.206 0.3 1.0 10.323 " 14,348 " 849 " 13,499 "
7 Hà văn Chín " 1,390 " 19 3.65 0.694 2.555 0.3 1.0 8.199 " 11,396 " 634 " 10,762 "
8 Ngân Sinh Công " 1,390 " 19 3.65 0.694 2.555 0.3 1.0 8.199 " 11,396 " 634 " 10,762 "
9 Lê Thị Bình " 1,390 " 18 3.96 0.20 0.713 2.772 0.3 1.0 8.945 " 12,433 " 682 " 11,751 "
10 Phạm Thị Hoa B " 1,390 " 18 3.65 0.657 2.555 0.3 1.0 4.512 " 6,272 " 629 " 5,643 "
11 Trần Thị Châm " 1,390 " 22 3.65 0.15 0.803 2.555 0.3 1.0 8.458 " 11,757 " 650 " 11,107 "
12 Nguyễn Thị Thìn " 1,390 " 22 3.65 0.803 2.555 0.3 1.0 8.308 " 11,548 " 650 " 10,898 "
13 Nguyễn Thị Ngọc " 1,390 " 15 3.46 0.20 0.519 2.422 0.3 1.0 7.901 " 10,982 " 581 " 10,402 "
14 Trịnh Duy Hùng " 1,390 " 14 3.34 0.468 2.338 0.3 0.7 7.146 " 9,932 " 556 " 9,377 "
15 Hà Thị Xuân " 1,390 " 17 3.65 0.621 2.555 0.3 1.0 8.126 " 11,294 " 623 " 10,671 "
16 Cao Thanh Tuấn " 1,390 " 19 3.65 0.15 0.694 2.555 0.3 1.0 8.349 " 11,604 " 634 " 10,970 "
17 Lê Hồng Quang " 1,390 " 23 3.86 0.20 0.888 2.702 0.3 1.0 8.950 " 12,440 " 693 " 11,747 "
18 Đặng Thị Hoa " 1,390 " 29 4.89 1.418 3.423 0.3 0.5 10.531 " 14,638 " 921 " 13,718 "
19 Vi thị Hà " 1,390 " - 2.67 - 1.869 1.869 0.3 - 6.708 " 9,324 " 390 " 8,934 "
20 Lương thị Nương " 1,390 " - 2.41 - 1.687 1.687 0.3 - 6.084 " 8,457 " 352 " 8,105 "
21 Hoàng Thị Huệ " 1,390 " - 2.34 - 1.638 1.638 0.3 - 5.916 " 8,223 " 342 " 7,882 "
22 Hà Văn Duy " 1,390 " - 2.10 - 1.470 1.470 0.3 - 5.340 " 7,423 " 306 " 7,116 "
23 Nguyễn Thị Bình " 1,390 " - 2.10 - 1.470 1.470 0.3 - 5.340 " 7,423 " 306 " 7,116 "
83.92 0 1.0 0.90 16 60 8 6.9 17.2 191 " 264,987 " " 14,721 " " 250,266 "
"Cách tính lương: - Cách 1: * Tính tổng các hệ số được hưởng rồi nhân với ""Lương cơ sở"" 1.390
Bao gồm: - (Hệ số lương cơ bản + % phụ cấp thâm niên + % vượt khung (Nếu có) +phụ cấp chức vụ
+ phụ cấp trách nhiệm + 70% phụ cấp ưu đãi + 70% phụ cấp thu hút (Nếu có)+ P/c khu vực 0.3 + phụ cấp lâu năm) x
x Lương cơ sở 1390) Sau đó trừ - 10.5% BHXH...
* Tính tiền BHXH... 10.5%: - (Lấy hệ số lương cơ bản + P/c chức vụ + % P/c thâm niên) x Lương cơ sở 1390 x 10.5%"
Mã ĐVSDNS: 1024918"
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2018 A ĐVT: 1000đ
TT HỌ VÀ TÊN LTT % PC TN HỆ SỐ LƯƠNG VƯỢT KHUNG HỆ SỐ CÁC PHỤ CẤP "TỔNG CỘNG
CÁC HỆ SỐ" THÀNH TIỀN "10,5% BHXH" CÒN LĨNH KÝ NHẬN
CHỨC VỤ TRÁCH NHIỆM THÂM NIÊN ƯU ĐÃI THU HÚT KHU VỰC LÂU NĂM
1 Nguyễn Văn Nghi " 1,390 " 26 4.98 0.4 1.399 3.766 0.3 1.0 11.845 " 16,464 " 895 " 15,569 "
2 Lê Đăng Vương " 1,390 " 22 4.32 0.3 1.016 3.234 0.3 1.0 10.170 " 14,137 " 823 " 13,314 "
3 Lê Minh Hòe " 1,390 " 23 4.32 0.3 1.063 3.234 0.3 1.0 10.217 " 14,201 " 829 " 13,372 "
4 Lê Minh Long " 1,390 " 30 4.98 1.494 3.486 0.3 1.0 11.260 " 15,651 " 945 " 14,707 "
5 Phạm Thị Hoa A " 1,390 " 26 4.06 0.284 1.129 3.041 0.3 1.0 9.815 " 13,642 " 799 " 12,843 "
6 Nguyễn Thị Vinh " 1,390 " 27 4.58 1.237 3.206 0.3 1.0 10.323 " 14,348 " 849 " 13,499 "
7 Hà văn Chín " 1,390 " 19 3.65 0.694 2.555 0.3 1.0 8.199 " 11,396 " 634 " 10,762 "
8 Ngân Sinh Công " 1,390 " 19 3.65 0.694 2.555 0.3 1.0 8.199 " 11,396 " 634 " 10,762 "
9 Lê Thị Bình " 1,390 " 18 3.96 0.20 0.713 2.772 0.3 1.0 8.945 " 12,433 " 682 " 11,751 "
10 Phạm Thị Hoa B " 1,390 " 18 3.65 0.657 2.555 0.3 1.0 4.512 " 6,272 " 629 " 5,643 "
11 Trần Thị Châm " 1,390 " 22 3.65 0.15 0.803 2.555 0.3 1.0 8.458 " 11,757 " 650 " 11,107 "
12 Nguyễn Thị Thìn " 1,390 " 22 3.65 0.803 2.555 0.3 1.0 8.308 " 11,548 " 650 " 10,898 "
13 Nguyễn Thị Ngọc " 1,390 " 15 3.46 0.20 0.519 2.422 0.3 1.0 7.901 " 10,982 " 581 " 10,402 "
14 Trịnh Duy Hùng " 1,390 " 14 3.34 0.468 2.338 0.3 0.7 7.146 " 9,932 " 556 " 9,377 "
15 Hà Thị Xuân " 1,390 " 17 3.65 0.621 2.555 0.3 1.0 8.126 " 11,294 " 623 " 10,671 "
16 Cao Thanh Tuấn " 1,390 " 19 3.65 0.15 0.694 2.555 0.3 1.0 8.349 " 11,604 " 634 " 10,970 "
17 Lê Hồng Quang " 1,390 " 23 3.86 0.20 0.888 2.702 0.3 1.0 8.950 " 12,440 " 693 " 11,747 "
18 Đặng Thị Hoa " 1,390 " 29 4.89 1.418 3.423 0.3 0.5 10.531 " 14,638 " 921 " 13,718 "
19 Vi thị Hà " 1,390 " - 2.67 - 1.869 1.869 0.3 - 6.708 " 9,324 " 390 " 8,934 "
20 Lương thị Nương " 1,390 " - 2.41 - 1.687 1.687 0.3 - 6.084 " 8,457 " 352 " 8,105 "
21 Hoàng Thị Huệ " 1,390 " - 2.34 - 1.638 1.638 0.3 - 5.916 " 8,223 " 342 " 7,882 "
22 Hà Văn Duy " 1,390 " - 2.10 - 1.470 1.470 0.3 - 5.340 " 7,423 " 306 " 7,116 "
23 Nguyễn Thị Bình " 1,390 " - 2.10 - 1.470 1.470 0.3 - 5.340 " 7,423 " 306 " 7,116 "
83.92 0 1.0 0.90 16 60 8 6.9 17.2 191 " 264,987 " " 14,721 " " 250,266 "
"Cách tính lương: - Cách 1: * Tính tổng các hệ số được hưởng rồi nhân với ""Lương cơ sở"" 1.390
Bao gồm: - (Hệ số lương cơ bản + % phụ cấp thâm niên + % vượt khung (Nếu có) +phụ cấp chức vụ
+ phụ cấp trách nhiệm + 70% phụ cấp ưu đãi + 70% phụ cấp thu hút (Nếu có)+ P/c khu vực 0.3 + phụ cấp lâu năm) x
x Lương cơ sở 1390) Sau đó trừ - 10.5% BHXH...
* Tính tiền BHXH... 10.5%: - (Lấy hệ số lương cơ bản + P/c chức vụ + % P/c thâm niên) x Lương cơ sở 1390 x 10.5%"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)