BANG DONG TU GERUND & TO INF

Chia sẻ bởi Voduy Tung | Ngày 11/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: BANG DONG TU GERUND & TO INF thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


GERUNDS AND INFINITIVES


Các động từ phải có V-ING theo sau

Các động từ phải có TO-V1 theo sau


Các động từ + O + To -infinitive


avoid (tránh ) + V-ING
admit (thừ a nhận )
advise (khuyên nhủ )
appreciate (đánh giá )
complete ( hoàn thành )
consider ( xem xét )
delay ( trì hoãn )
deny ( từ chối )
discuss ( thảo luận )
dislike ( không thích )
enjoy ( thích )
finish ( hoàn thành )
keep ( tiếp tục )
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
postpone ( trỉ hoãn )
practice (luyện tập )
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )
recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
resent (bực tức )
resist (kháng cự )
risk ( rủi ro )
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ )
understand ( hiểu )
can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vô ích )
would you mind (có làm phiền ..ko)
to be used to ( quen với )
to be / get accustomed to (dần quen với )
to be busy ( bận rộn )
to be worth ( xứng đáng )
to look forward to (trông mong )
to have difficulty / fun / trouble
to have a difficult time
TO GO + V-ING
Ex: We should avoid playing with him


afford (đủ khả năng ) + TO – V1
agree (đồng ý )
appear ( xuất hiện )
arrange ( sắp xếp )
ask ( hỏi , yêu cầu )
beg ( nài nỉ , van xin )
care ( chăm sóc )
claim (đòi hỏi , yêu cầu )
consent ( bằng lòng )
decide ( quyết định )
demand ( yêu cầu )
deserve ( xứng đấng )
expect ( mong đợi )
fail ( thất bại )
hesitate (do dự )
hope (hi vọng )
learn ( học )
manage (sắp xếp )
mean (ý định )
need ( cần )
offer (đề nghị )
plan ( lên kế hoạch )
prepare ( chuẩn bị )
pretend ( giả vờ )
promise ( hứa )
refuse ( từ chối )
seem ( dường như )
struggle (đấu tranh )
swear ( xin thề )
threaten (đe doạ )
volunteer ( tình nguyện )
wait (đợi )
want ( muốn )
wish ( mong )
Ex : We agree to start early







advise (khuyên ) + O + TO - V1
allow ( cho phép )
ask ( yêu cầu )
beg ( van xin )
cause ( gây ra )
challenge ( thách thức )
convince ( thuyết phục )
dare ( dám )
encourage ( khuyến khích )
expect ( mong đợi )
forbid ( cấm )
force ( buộc )
hire ( thuê )
instruct ( hướng dẫn )
invite ( mời )
need ( cần )
order ( ra lệnh )
permit ( cho phép )
persuade ( thuyết phục )
remind ( nhắc nhở )
require (đò hỏi )
teach ( dạy )
tell( bảo )
urge ( thúc giục )
want ( muốn )
warn ( báo trước )
Ex: She allowed me to use her car


Note :
* Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )
See Watch look at listen to smell
Notice observe hear feel taste
* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn ) Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn ) Ex : You had better work
- Let / help / make / have + S.O + V- ( bare infinitive )
Ex : - My father let me drive his car
He helped me wash my car
I made my brother carry my suitcase.
I got my brother to carry my suitcase .
I had my brother carry my suitcase .
I had my suitcase carried by my brother .

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Voduy Tung
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)