Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Chia sẻ bởi Diệp Bảo Long |
Ngày 08/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
GV: Phùng Thị Minh Phượng
LUYỆN TOÁN 1
o..o..o..O..O…O…Cố …lên …nhé !
00:00
Play
2 File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
8
=
9
5
8
> 6 + 2
< 9 - 0
< 6 - 0
9
5
8
1+ 5 + 4
3 + 7
3 + 2 + 5
2 + 8
3 + 2 +….
…. + 7
…+ 5 + 4
2 + .....
00:00
Play
1 File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Chọn con vật em thích
Close
3
5
8
=
+
10
2
9
5
8
00:00
Play
2 File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Viết phép tính thích hợp
6
2
4
=
-
Xếp các số : 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
1
2
5
8
10
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Tính :
8
7
4
6
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Tính :
8
7
4
6
Điền dấu ( >,=,<) thích hợp vào chỗ trống
10 - 1
9 + 1
<
8 - 3
5 + 5
10 - 0
7 - 3
>
=
<
10 - 4
3 + 5
9
10
6
4
10
10
6
8
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Câu a
Câu b
12 giờ
4 giờ
1 giờ
S
Đ
S
Ghi Đ vào ý đúng, S vào ý sai :
Close
12 giờ
4 giờ
1 giờ
S
Đ
S
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Câu a
Câu b
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Close
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
play
Số gì ?
Chín mươi hai
Ba mươi bảy
Bốn mươi tám
Năm mươi ba
Sáu mươi sáu
Bảy mươi lăm
Tám mươi tư
Ba mươi mốt
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
play
Đố bạn
Số liền sau của 23 là …
24
Số liền sau của 56 là …
57
Số liền sau của 65 là …
66
Số liền trước của 32 là …
31
Số liền trước của 100 là …
99
Bạn giỏi lắm ! Hẹn gặp lại.
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
THÁNG TƯ
20
CHỦ NHẬT
THÁNG TƯ
19
THỨ BẢY
THÁNG TƯ
18
THỨ SÁU
THÁNG TƯ
17
THỨ NĂM
THÁNG TƯ
16
THỨ TƯ
THÁNG TƯ
15
THỨ BA
THÁNG TƯ
14
THỨ HAI
Đố bạn ?
CÁC NGÀY TRONG TUẦN
CÁC NGÀY ĐI HỌC
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Chủ nhật
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
THÁNG TƯ
20
CHỦ NHẬT
THÁNG TƯ
19
THỨ BẢY
THÁNG TƯ
18
THỨ SÁU
THÁNG TƯ
17
THỨ NĂM
THÁNG TƯ
16
THỨ TƯ
THÁNG TƯ
15
THỨ BA
THÁNG TƯ
14
THỨ HAI
Đố bạn ?
HÔM NAY
NGÀY MAI
Thứ hai, ngày 14
Thứ ba, ngày 15
Thứ tư, ngày 16
Thứ năm, ngày 17
Thứ sáu, ngày 18
Thứ bảy, ngày 19
Thứ ba, ngày 15
Thứ tư, ngày 16
Thứ năm, ngày 17
Thứ sáu, ngày 18
Thứ bảy, ngày 19
Chủ nhật, ngày 20
0
1
2
0
4
3
17
13
-
=
1
2
3
4
Hãy chọn các số dưới đây để điền vào ô trống cho kết quả đúng ?
1
2
5
4
3
65
60
-
=
1
2
3
4
5
Xếp các kết quả sau theo thứ tự tăng dần
25 - 15
35 - 15
00:00
Play
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
File
10 - 3
= 7
25 - 15
= 10
11 + 3
= 14
35 - 15
= 20
19 + 2
= 21
00:00
Play
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
File
0:00
Play
0:01
0:02
0:03
0:04
0:05
Stop
0:06
0:07
0:08
0:09
0:10
RUNG CHUÔNG VÀNG
File
Kết quả
Đ
S
Đ
Đ
16
15
>
4
Điền vào chỗ trống
Số 70 gồm …chục … đơn vị
b) Số 10 gồm … chục … đơn vị
c) Số 29 gồm … chục … đơn vị
d) Số 33 gồm … chục … đơn vị
5
Khoanh vào số bé nhất :
23 ; 19 ; 54 ; 72 ; 11 ; 8 ; 99
b) Khoanh vào số lớn nhất
17 ; 35 ; 28 ; 89 ; 54 ; 91; 43
6
Tóm tắt:
Có : 19 con gà
Bán : 6 con gà
Còn lại : …. Con gà ?
Bài giải :
Số con gà còn lại là :
19 – 6 = 13 ( con)
Đáp số : 13 con gà
5
trong lồng còn lại bao
nhiêu con chim ?
Số con chim trong lồng còn lại là :
9 – 5 = 4 ( con)
Đáp số : 4 con chim
44
46
56
58
98
100
9
Một sợi dây dài 15 cm, đã cắt đi 3 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải :
Sợi dây còn lại dài là :
15 – 3 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm
10
Kẻ thêm một đoạn thẳng để có :
Một hình vuông và một hình tam giác
b) Hai hình tam giác :
15
+ 11
= 26 (cm)
26 cm
Tạm biệt các em!
CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN ĐÃ KẾT THÚC
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM
LUYỆN TOÁN 1
o..o..o..O..O…O…Cố …lên …nhé !
00:00
Play
2 File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
8
=
9
5
8
> 6 + 2
< 9 - 0
< 6 - 0
9
5
8
1+ 5 + 4
3 + 7
3 + 2 + 5
2 + 8
3 + 2 +….
…. + 7
…+ 5 + 4
2 + .....
00:00
Play
1 File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Chọn con vật em thích
Close
3
5
8
=
+
10
2
9
5
8
00:00
Play
2 File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Viết phép tính thích hợp
6
2
4
=
-
Xếp các số : 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
1
2
5
8
10
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Tính :
8
7
4
6
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Tính :
8
7
4
6
Điền dấu ( >,=,<) thích hợp vào chỗ trống
10 - 1
9 + 1
<
8 - 3
5 + 5
10 - 0
7 - 3
>
=
<
10 - 4
3 + 5
9
10
6
4
10
10
6
8
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Câu a
Câu b
12 giờ
4 giờ
1 giờ
S
Đ
S
Ghi Đ vào ý đúng, S vào ý sai :
Close
12 giờ
4 giờ
1 giờ
S
Đ
S
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Câu a
Câu b
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Close
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
play
Số gì ?
Chín mươi hai
Ba mươi bảy
Bốn mươi tám
Năm mươi ba
Sáu mươi sáu
Bảy mươi lăm
Tám mươi tư
Ba mươi mốt
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
play
Đố bạn
Số liền sau của 23 là …
24
Số liền sau của 56 là …
57
Số liền sau của 65 là …
66
Số liền trước của 32 là …
31
Số liền trước của 100 là …
99
Bạn giỏi lắm ! Hẹn gặp lại.
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
THÁNG TƯ
20
CHỦ NHẬT
THÁNG TƯ
19
THỨ BẢY
THÁNG TƯ
18
THỨ SÁU
THÁNG TƯ
17
THỨ NĂM
THÁNG TƯ
16
THỨ TƯ
THÁNG TƯ
15
THỨ BA
THÁNG TƯ
14
THỨ HAI
Đố bạn ?
CÁC NGÀY TRONG TUẦN
CÁC NGÀY ĐI HỌC
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Chủ nhật
00:00
Play
File
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
THÁNG TƯ
20
CHỦ NHẬT
THÁNG TƯ
19
THỨ BẢY
THÁNG TƯ
18
THỨ SÁU
THÁNG TƯ
17
THỨ NĂM
THÁNG TƯ
16
THỨ TƯ
THÁNG TƯ
15
THỨ BA
THÁNG TƯ
14
THỨ HAI
Đố bạn ?
HÔM NAY
NGÀY MAI
Thứ hai, ngày 14
Thứ ba, ngày 15
Thứ tư, ngày 16
Thứ năm, ngày 17
Thứ sáu, ngày 18
Thứ bảy, ngày 19
Thứ ba, ngày 15
Thứ tư, ngày 16
Thứ năm, ngày 17
Thứ sáu, ngày 18
Thứ bảy, ngày 19
Chủ nhật, ngày 20
0
1
2
0
4
3
17
13
-
=
1
2
3
4
Hãy chọn các số dưới đây để điền vào ô trống cho kết quả đúng ?
1
2
5
4
3
65
60
-
=
1
2
3
4
5
Xếp các kết quả sau theo thứ tự tăng dần
25 - 15
35 - 15
00:00
Play
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
File
10 - 3
= 7
25 - 15
= 10
11 + 3
= 14
35 - 15
= 20
19 + 2
= 21
00:00
Play
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
File
0:00
Play
0:01
0:02
0:03
0:04
0:05
Stop
0:06
0:07
0:08
0:09
0:10
RUNG CHUÔNG VÀNG
File
Kết quả
Đ
S
Đ
Đ
16
15
>
4
Điền vào chỗ trống
Số 70 gồm …chục … đơn vị
b) Số 10 gồm … chục … đơn vị
c) Số 29 gồm … chục … đơn vị
d) Số 33 gồm … chục … đơn vị
5
Khoanh vào số bé nhất :
23 ; 19 ; 54 ; 72 ; 11 ; 8 ; 99
b) Khoanh vào số lớn nhất
17 ; 35 ; 28 ; 89 ; 54 ; 91; 43
6
Tóm tắt:
Có : 19 con gà
Bán : 6 con gà
Còn lại : …. Con gà ?
Bài giải :
Số con gà còn lại là :
19 – 6 = 13 ( con)
Đáp số : 13 con gà
5
trong lồng còn lại bao
nhiêu con chim ?
Số con chim trong lồng còn lại là :
9 – 5 = 4 ( con)
Đáp số : 4 con chim
44
46
56
58
98
100
9
Một sợi dây dài 15 cm, đã cắt đi 3 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải :
Sợi dây còn lại dài là :
15 – 3 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm
10
Kẻ thêm một đoạn thẳng để có :
Một hình vuông và một hình tam giác
b) Hai hình tam giác :
15
+ 11
= 26 (cm)
26 cm
Tạm biệt các em!
CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN ĐÃ KẾT THÚC
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Diệp Bảo Long
Dung lượng: 3,34MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)