Bảng chữ cái Tiếng Nhật
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bình |
Ngày 30/04/2019 |
202
Chia sẻ tài liệu: Bảng chữ cái Tiếng Nhật thuộc Tiếng Nhật Bản
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Những thông tin cơ bản về bảng kí âm Hiragana Có 46 kí âm Hiragana cơ bản với 46 kí hiệu cho 46 âm tiếng nhật cơ bản. Hiragana được sử dụng để biểu diễn "các quy tắc ngữ pháp" như là các mạo từ, giới từ, phó từ và kết thúc của các tính từ và động từ trong khi viết các câu. Kanji được sử dụng để biểu đạt thành phần "ý nghĩa" như là danh từ và những nét chính của tính từ và động từ. Có thể viết toàn bộ các câu tiếng Nhật bằng kí âm hiragana. Nếu một ai quên chút ít chữ kanji hiếm sử dụng, họ có thể thay thế hiragana vào chỗ đó. Ở Nhật bản, trẻ em được học bảng hiragana trước khi học gần 2000 chứ Kanji cơ bản hiện đang sử dụng.
Bài 2: Bảng 46 kí âm Hiragana cơ bản Sau đây là bảng 46 kí âm Hiragana cơ bản. Chúng ta sẽ học cách viết các kí âm này ở các bài học sau.
Bài 3: a, i, u, e, o
Bài 4: ka, ki, ku, ke, ko
Bài 5: sa, shi, su, se, so
Bài 6: ta, chi, tsu, te, to
Bài 7: na, ni, nu, ne, no
Bài 8: ha, hi, fu, he, ho
Bài 9: ma, mi, mu, me, mo
Bài 10: ya, yu, yo
Bài 11: ra, ri, ru, re, ro
Bài 12: wa, o, n
Bài 13: Âm kết hợp
Bài 14: Âm kết hợp với dấu sổ kép và dấu tròn
Bảng Katakana
Bảng Katakana bao gồm các kí tự và âm giống như bảng Hiragana nhưng cách viết khác.
ア
a
イ
i
ウ
u
エ
e
オ
o
カ
ka
キ
ki
ク
ku
ケ
ke
コ
ko
サ
sa
シ
shi
ス
su
セ
se
ソ
so
タ
ta
チ
chi
ツ
tsu
テ
te
ト
to
ナ
na
ニ
ni
ヌ
nu
ネ
ne
ノ
no
ハ
ha
ヒ
hi
フ
hu
ヘ
he
ホ
ho
マ
ma
ミ
mi
ム
mu
メ
me
モ
mo
ヤ
ya
ユ
yu
ヨ
yo
ラ
ra
リ
ri
ru
レ
re
ロ
ro
ワ
wa
ヲ
wo
ン
n
Các biến âm của hàng カキクケコ (ka ki ku ke ko), サシスセソ (sa shi su se so), タチツテト (ta chi tsu te to), ハヒフヘホ (ha hi hu he ho) như sau:
ガ
ga
ギ
gi
グ
gu
ゲ
ge
ゴ
go
ザ
za
ジ
zi
ズ
zu
ゼ
ze
ゾ
zo
ダ
da
ヂ
ji
ヅ
zu
デ
de
ド
do
バ
ba
ビ
bi
ブ
bu
ベ
be
ボ
bo
パ
pa
ピ
pi
プ
pu
ペ
pe
ポ
po
Cách phát âm của các chữ Katanana hoàn toàn giống với chữ Hiragana.
Bài 2: Bảng 46 kí âm Hiragana cơ bản Sau đây là bảng 46 kí âm Hiragana cơ bản. Chúng ta sẽ học cách viết các kí âm này ở các bài học sau.
Bài 3: a, i, u, e, o
Bài 4: ka, ki, ku, ke, ko
Bài 5: sa, shi, su, se, so
Bài 6: ta, chi, tsu, te, to
Bài 7: na, ni, nu, ne, no
Bài 8: ha, hi, fu, he, ho
Bài 9: ma, mi, mu, me, mo
Bài 10: ya, yu, yo
Bài 11: ra, ri, ru, re, ro
Bài 12: wa, o, n
Bài 13: Âm kết hợp
Bài 14: Âm kết hợp với dấu sổ kép và dấu tròn
Bảng Katakana
Bảng Katakana bao gồm các kí tự và âm giống như bảng Hiragana nhưng cách viết khác.
ア
a
イ
i
ウ
u
エ
e
オ
o
カ
ka
キ
ki
ク
ku
ケ
ke
コ
ko
サ
sa
シ
shi
ス
su
セ
se
ソ
so
タ
ta
チ
chi
ツ
tsu
テ
te
ト
to
ナ
na
ニ
ni
ヌ
nu
ネ
ne
ノ
no
ハ
ha
ヒ
hi
フ
hu
ヘ
he
ホ
ho
マ
ma
ミ
mi
ム
mu
メ
me
モ
mo
ヤ
ya
ユ
yu
ヨ
yo
ラ
ra
リ
ri
ru
レ
re
ロ
ro
ワ
wa
ヲ
wo
ン
n
Các biến âm của hàng カキクケコ (ka ki ku ke ko), サシスセソ (sa shi su se so), タチツテト (ta chi tsu te to), ハヒフヘホ (ha hi hu he ho) như sau:
ガ
ga
ギ
gi
グ
gu
ゲ
ge
ゴ
go
ザ
za
ジ
zi
ズ
zu
ゼ
ze
ゾ
zo
ダ
da
ヂ
ji
ヅ
zu
デ
de
ド
do
バ
ba
ビ
bi
ブ
bu
ベ
be
ボ
bo
パ
pa
ピ
pi
プ
pu
ペ
pe
ポ
po
Cách phát âm của các chữ Katanana hoàn toàn giống với chữ Hiragana.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)