Bảng các số từ 1 đến 100
Chia sẻ bởi Phan Quốc Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HOÀN
NGƯỜI THỰC HIỆN: PHAN THỊ KIM LUYẾN
BÀI CŨ: LUYỆN TẬP
Đúng giơ Đ, sai giơ S
78 > 69
72 gồm 7 và 2
Số liền sau của 59 là 58
Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị
D
S
S
D
Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2008
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
100 Đọc laø một trăm
91
92
94
93
96
95
90
97
99
98
100
Bài 1: Số?
Số liền sau của 97 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 99 là …
Đáp án:
Bài 1: Số ?
Số liền sau của 97 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 99 là …
98
99
100
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
4
TRÒ CHƠI : TÌM ĐƯỜNG VỀ NHÀ
22
4
5
7
8
13
14
16
17
18
19
23
24
26
27
28
30
32
33
33
35
36
37
39
40
33
42
44
46
48
50
52
53
55
56
57
59
63
64
65
66
68
70
72
73
75
77
78
79
82
84
85
86
88
89
90
92
93
95
96
97
100
Cảm ơn các bạn!
Bài 3:
Trong bảng các số từ 1 đến 100
Các số có một chữ số là: ……………………………………….
Các số tròn chục có hai chữ số là: ………………… ……………………
Số bé nhất có hai chữ số là : …
Số lớn nhất có hai chữ số là : …
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: ……………… ………………….
12
13
14
15
16
17
18
19
21
23
24
25
26
27
28
29
31
32
34
35
36
37
38
39
41
42
43
45
46
47
48
49
51
52
53
54
56
57
58
59
61
62
63
64
65
67
68
69
71
72
73
75
76
78
79
81
82
83
85
86
87
89
91
92
93
95
96
97
98
10
20
30
40
50
60
70
80
90
11
22
33
44
55
66
77
88
99
100
74
84
94
1
2
3
4
5
6
7
8
9
a) Các số có một chữ số là:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b) Các số tròn chục có hai chữ số là:
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Bài 3:Trong b?ng các s? t? 1 đ?n 100
12
13
14
15
16
17
18
19
21
23
24
25
26
27
28
29
31
32
34
35
36
37
38
39
41
42
43
45
46
47
48
49
51
52
53
54
56
57
58
59
61
62
63
64
65
67
68
69
71
72
73
75
76
78
79
81
82
83
85
86
87
89
91
92
93
95
96
97
98
10
20
30
40
50
60
70
80
90
11
22
33
44
55
66
77
88
99
100
74
84
94
1
2
3
4
5
6
7
8
9
c) Số bé nhất có hai chữ số là:.
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:.
10
99
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
12
13
14
15
16
17
18
19
21
23
24
25
26
27
28
29
31
32
34
35
36
37
38
39
41
42
43
45
46
47
48
49
51
52
53
54
56
57
58
59
61
62
63
64
65
67
68
69
71
72
73
75
76
78
79
81
82
83
85
86
87
89
91
92
93
95
96
97
98
10
20
30
40
50
60
70
80
90
11
22
33
44
55
66
77
88
99
100
74
84
94
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BÀI 3:
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là :......
a) Số liền sau số 99 là:
b) Số lớn nhất có một chữ số là:
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:
100
9
10
99
Dặn dò: T?p đếm nhiều lần các số từ 1 đến 100
Tìm số liền trước , số liền sau của một số bất kì và làm bài tập 3/37
Chuẩn bị: Luyện tập
Chào tạm biệt các bạn!
Hẹn gặp lại !
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HOÀN
NGƯỜI THỰC HIỆN: PHAN THỊ KIM LUYẾN
BÀI CŨ: LUYỆN TẬP
Đúng giơ Đ, sai giơ S
78 > 69
72 gồm 7 và 2
Số liền sau của 59 là 58
Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị
D
S
S
D
Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2008
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
100 Đọc laø một trăm
91
92
94
93
96
95
90
97
99
98
100
Bài 1: Số?
Số liền sau của 97 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 99 là …
Đáp án:
Bài 1: Số ?
Số liền sau của 97 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 99 là …
98
99
100
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
4
TRÒ CHƠI : TÌM ĐƯỜNG VỀ NHÀ
22
4
5
7
8
13
14
16
17
18
19
23
24
26
27
28
30
32
33
33
35
36
37
39
40
33
42
44
46
48
50
52
53
55
56
57
59
63
64
65
66
68
70
72
73
75
77
78
79
82
84
85
86
88
89
90
92
93
95
96
97
100
Cảm ơn các bạn!
Bài 3:
Trong bảng các số từ 1 đến 100
Các số có một chữ số là: ……………………………………….
Các số tròn chục có hai chữ số là: ………………… ……………………
Số bé nhất có hai chữ số là : …
Số lớn nhất có hai chữ số là : …
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: ……………… ………………….
12
13
14
15
16
17
18
19
21
23
24
25
26
27
28
29
31
32
34
35
36
37
38
39
41
42
43
45
46
47
48
49
51
52
53
54
56
57
58
59
61
62
63
64
65
67
68
69
71
72
73
75
76
78
79
81
82
83
85
86
87
89
91
92
93
95
96
97
98
10
20
30
40
50
60
70
80
90
11
22
33
44
55
66
77
88
99
100
74
84
94
1
2
3
4
5
6
7
8
9
a) Các số có một chữ số là:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b) Các số tròn chục có hai chữ số là:
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Bài 3:Trong b?ng các s? t? 1 đ?n 100
12
13
14
15
16
17
18
19
21
23
24
25
26
27
28
29
31
32
34
35
36
37
38
39
41
42
43
45
46
47
48
49
51
52
53
54
56
57
58
59
61
62
63
64
65
67
68
69
71
72
73
75
76
78
79
81
82
83
85
86
87
89
91
92
93
95
96
97
98
10
20
30
40
50
60
70
80
90
11
22
33
44
55
66
77
88
99
100
74
84
94
1
2
3
4
5
6
7
8
9
c) Số bé nhất có hai chữ số là:.
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:.
10
99
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
12
13
14
15
16
17
18
19
21
23
24
25
26
27
28
29
31
32
34
35
36
37
38
39
41
42
43
45
46
47
48
49
51
52
53
54
56
57
58
59
61
62
63
64
65
67
68
69
71
72
73
75
76
78
79
81
82
83
85
86
87
89
91
92
93
95
96
97
98
10
20
30
40
50
60
70
80
90
11
22
33
44
55
66
77
88
99
100
74
84
94
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BÀI 3:
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là :......
a) Số liền sau số 99 là:
b) Số lớn nhất có một chữ số là:
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:
100
9
10
99
Dặn dò: T?p đếm nhiều lần các số từ 1 đến 100
Tìm số liền trước , số liền sau của một số bất kì và làm bài tập 3/37
Chuẩn bị: Luyện tập
Chào tạm biệt các bạn!
Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Tuấn
Dung lượng: 2,69MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)