Bảng các số từ 1 đến 100
Chia sẻ bởi Phạm Quang Minh |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 1C
Trường tiểu học Hồng thái
kiểm tra bài cũ
* Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào ?
Muốn tìm số liền sau ta lấy số đó cộng thêm 1.
* Số liền sau của 69 là:
* Số liền sau của 98 là:
70
99
Số liền sau của 97 là:
100 đọc là:
Bảng các số từ 1 đến 100
98
một trăm
1
Số liền sau của 98 là:
99
Số liền sau của 99 là:
100
100: là số có 3 chữ số gồm một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải
2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
13
15
17
19
22
24
26
28
30
33
35
37
39
40
42
44
46
48
50
53
55
57
59
62
64
66
68
70
72
73
75
77
79
82
84
86
88
90
93
95
97
99
100
Các số ở hàng ngang liền kề hơn kém nhau 1 đơn vị
Các số ở cột dọc liền kề hơn kém nhau 10 đơn vị
Trong bảng các số từ 1 đến 100:
3
a) Các số có một chữ số là :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
b) Các số tròn chục là :
10
20
30
40
50
60
70
80
90
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
10
d) Số lớn nhất có hai chữ số là :
99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau:
11
22
33
44
55
66
77
88
99
Kết thúc
? Bài học hôm nay kết thúc tại đây .
? Xin trân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh lớp 1C.
Trường tiểu học Hồng thái
kiểm tra bài cũ
* Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào ?
Muốn tìm số liền sau ta lấy số đó cộng thêm 1.
* Số liền sau của 69 là:
* Số liền sau của 98 là:
70
99
Số liền sau của 97 là:
100 đọc là:
Bảng các số từ 1 đến 100
98
một trăm
1
Số liền sau của 98 là:
99
Số liền sau của 99 là:
100
100: là số có 3 chữ số gồm một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải
2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
13
15
17
19
22
24
26
28
30
33
35
37
39
40
42
44
46
48
50
53
55
57
59
62
64
66
68
70
72
73
75
77
79
82
84
86
88
90
93
95
97
99
100
Các số ở hàng ngang liền kề hơn kém nhau 1 đơn vị
Các số ở cột dọc liền kề hơn kém nhau 10 đơn vị
Trong bảng các số từ 1 đến 100:
3
a) Các số có một chữ số là :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
b) Các số tròn chục là :
10
20
30
40
50
60
70
80
90
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
10
d) Số lớn nhất có hai chữ số là :
99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau:
11
22
33
44
55
66
77
88
99
Kết thúc
? Bài học hôm nay kết thúc tại đây .
? Xin trân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh lớp 1C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Minh
Dung lượng: 3,71MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)