Bảng các số từ 1 đến 100
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuỷ |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 1A7
Môn : Toán
Giáo viên: Bùi Thị Hà
Trường Tiểu học Mạo Khê B - Huyện Đông Triều
Toán
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
95
98
99
96
97
Toán
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
100 :
Một trăm
Toán
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
13
15
17
19
22
24
26
28
30
33
35
37
39
40
42
44
46
48
50
53
55
57
59
62
64
66
68
70
72
73
75
77
79
82
84
86
88
90
93
95
97
99
100
Bài 2:Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 .
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
10
10
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
10
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
99
99
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
10
99
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
11
22
33
44
55
66
77
88
99
11
22
33
44
55
66
77
88
99
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .....................................................
b) Các số tròn chục là: ..............................................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:.................................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:................................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
10
99
33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
11, 22,...................................................................................
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Trò chơi: Chọn con vật ngộ nghĩnh
1
2
4
3
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .....................................................
b) Các số tròn chục là: ..............................................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:.................................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:................................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
10
99
33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
11, 22,...................................................................................
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Các số tròn chục là:
10,
.................................................
20,
30,
40,
50,
60,
70,
80,
90.
Số liền sau của 99 là:..........
100
Số lớn nhất có hai chữ số là:........
99
Số lớn nhất có 1 chữ số là:......
9
Môn : Toán
Giáo viên: Bùi Thị Hà
Trường Tiểu học Mạo Khê B - Huyện Đông Triều
Toán
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
95
98
99
96
97
Toán
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
100 :
Một trăm
Toán
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
13
15
17
19
22
24
26
28
30
33
35
37
39
40
42
44
46
48
50
53
55
57
59
62
64
66
68
70
72
73
75
77
79
82
84
86
88
90
93
95
97
99
100
Bài 2:Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 .
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
10
10
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
10
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
99
99
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .......................................
b) Các số tròn chục là: ...............................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:...................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:..................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22,..........
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
10
99
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
59
58
57
56
55
54
53
52
51
61
62
63
64
65
66
67
68
69
60
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
11
22
33
44
55
66
77
88
99
11
22
33
44
55
66
77
88
99
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .....................................................
b) Các số tròn chục là: ..............................................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:.................................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:................................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
10
99
33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
11, 22,...................................................................................
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Trò chơi: Chọn con vật ngộ nghĩnh
1
2
4
3
Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Bài 1:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: .....................................................
b) Các số tròn chục là: ..............................................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là:.................................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:................................................
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
10
99
33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
11, 22,...................................................................................
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Các số tròn chục là:
10,
.................................................
20,
30,
40,
50,
60,
70,
80,
90.
Số liền sau của 99 là:..........
100
Số lớn nhất có hai chữ số là:........
99
Số lớn nhất có 1 chữ số là:......
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuỷ
Dung lượng: 2,03MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)