Bảng các số từ 1 đến 100
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hương |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự tiết Toán 1
Người thực hiện : Vu Th? Huong
Trường : Tiểu học Hải Thành
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
Bài 1:
Số liền sau của 97 là.
Số liền sau của 99 là.
Số liền sau của 98 là.
100 đọc là
một trăm
Bài 2:
B
98
99
100
Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
100 đọc là
một trăm
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
B
s/145
13
15
17
19
21
24
26
27
30
33
35
37
39
42
44
46
48
50
53
55
77
59
73
75
77
79
93
95
97
99
64
66
68
70
84
86
88
90
72
82
100
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
Bài 1:
100 đọc là
một trăm
Bài 2:
s/145
Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
a) Các số có một chữ số là :
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b) Các số tròn chục là :
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
10.
d) Số lớn nhất có hai chữ số là :
99.
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là:
11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
Bài 3:
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
Bài 1:
100 đọc là
một trăm
Bài 2:
s/145
Bài 3:
B
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
Các thầy cô giáo về dự tiết Toán 1
Người thực hiện : Vu Th? Huong
Trường : Tiểu học Hải Thành
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
Bài 1:
Số liền sau của 97 là.
Số liền sau của 99 là.
Số liền sau của 98 là.
100 đọc là
một trăm
Bài 2:
B
98
99
100
Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
100 đọc là
một trăm
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
B
s/145
13
15
17
19
21
24
26
27
30
33
35
37
39
42
44
46
48
50
53
55
77
59
73
75
77
79
93
95
97
99
64
66
68
70
84
86
88
90
72
82
100
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
Bài 1:
100 đọc là
một trăm
Bài 2:
s/145
Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
a) Các số có một chữ số là :
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b) Các số tròn chục là :
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
10.
d) Số lớn nhất có hai chữ số là :
99.
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là:
11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
Bài 3:
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
Bài 1:
100 đọc là
một trăm
Bài 2:
s/145
Bài 3:
B
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hương
Dung lượng: 243,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)