Bảng các số từ 1 đến 100

Chia sẻ bởi Tạ Thị Tuyết Mai Loan | Ngày 08/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG MÙN
Bài giảng điện tử
Môn Toán
Lớp Một
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN TUẦN GIÁO
GV THỰC HIỆN: TẠ THỊ TUYẾT MAI LOAN
a, 64 gồm . . . chục . . . đơn vị
Ta viết số: 64 = . . . + . . .
b, Số liền sau của số 25 là . . .
Số liền sau của số 44 là . . .
6
4
60
4
26
45
Kiểm tra bài cũ:
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
1
Số liền sau của 97 là …....;
Số liền sau của 98 là …….
Số liền sau của 99 là … ;
98
99
91
92
94
93
96
95
90
97
99
98
100
100
Toán : Bảng các số từ 1 đến 100
Giới thiệu bước đầu về số 100:
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011

- Số 100 là số có 3 chữ số: chữ số 1 bên trái chỉ 1trăm, chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục, chữ số 0 bên phải chỉ 0 đơn vị.
100
100 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
là số có mấy chữ số ?
đọc là một trăm
Toán : Bảng các số từ 1 đến 100
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Viết bảng con
Toán : Bảng các số từ 1 đến 100
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Toán : Bảng các số từ 1 đến 100
B. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
2
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
Trò chơi " AI NHANH AI ĐÚNG" !
2
13
Toán: Bảng các số từ 1 đến 100
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
2
Toán : Bảng các số từ 1 đến 100
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Toán : Bảng các số từ 1 đến 100
C. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100:
a, Các số có một chữ số là: …………………………..
b, Các số tròn chục là: ……………………………….
c, Số bé nhất có hai chữ số là: ……………………
d, Số lớn nhất có hai chữ số là: ……………………..
e, Các số có hai chữ số giống nhau là: ………………
Trong bảng các số từ 1 đến 100:
3
Nhóm 4
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
11
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
22
33
44
55
66
77
88
99
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
a,Các số có một chữ số là:
1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9
b, Các số tròn chục là:
30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100;
c, Số bé nhất có hai chữ số:
10 ;
10
d, số lớn nhất có hai chữ số :
99
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là:
99
11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88 , 99
Toán : Bảng các số từ 1 đến 100
10 , 20 ,
CỦNG CỐ :
TRÒ CHƠI : BẮN TÊN TÌM SỐ.
a) Số liền sau số 99 là:
b) Số lớn nhất có một chữ số là:
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:
100
9
10
99
chúc sức khoẻ
các thầy giáo, cô giáo
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Tuyết Mai Loan
Dung lượng: 1,32MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)