Bảng các số từ 1 đến 100

Chia sẻ bởi Trương Minh | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Môn: Toán
L?p : 1A
* Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: Tr­¬ng ThÞ Minh
Tr­êng TiÓu häc Th¹ch H­¬ng
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán:
64 = …..+.…
27 = …..+.…
98 = …..+.…
60
4
20
7
90
8
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
1
Số liền sau của 98 là: ...
98
99
Số liền sau của 97 là: ...
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán

91
92
94
93
96
95
90
97
99
98
Bảng các số từ 1 đến 100
1
Số liền sau của là: ...
Số liền sau của là: ...
98
99
98
99
Số liền sau của là: ...
97
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán
99

100
: một trăm
Bảng các số từ 1 đến 100
1
Số liền sau của là: ...
Số liền sau của là: ...
98
99
100
98
99
Số liền sau của là: ...
97
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán
99
100
Bảng các số từ 1 đến 100

- Số 100 là số có 3 chữ số: chữ số 1 bên trái chỉ 1trăm, chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục, chữ số 0 bên phải chỉ 0 đơn vị.
100 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
đọc là “một trăm”
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán
Số 100 là số có mấy chữ số ?
100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
Bảng các số từ 1 đến 100
Viết bảng con
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán
100 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
Số 100 là số có mấy chữ số?
Bảng các số từ 1 đến 100
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán

đọc là “một trăm”
Số 100 là số có 3 chữ số: chữ số 1 bên phải chỉ 1 trăm, chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục, chữ số 0 bên phải chỉ 0 đơn vị.
4
5
7
8
13
14
16
17
18
19
22
23
24
26
27
28
29
32
33
35
36
37
39
39
42
44
46
48
49
30
40
50
52
53
55
56
57
59
63
64
65
66
68
70
82
84
85
86
88
89
90
72
73
75
77
78
79
92
93
95
96
97
100
Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
2

Toán:
Bảng các số từ 1 đến 100
3
Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
a) Các số có một chữ số là: ..........................................
b) Các số tròn chục là: ..................................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: .......
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: .......................
................................................................................
c) Số bé nhất có hai chữ số là: ........
11,
22,
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Bảng các số từ 1 đến 100
a) Các số có một chữ số là :
b) Các số tròn chục là :
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
d) Số lớn nhất có hai chữ số là :
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là :

Toán:
Bảng các số từ 1 đến 100
3
Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
a) Các số có một chữ số là: ..........................................
b) Các số tròn chục là: ..................................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: .......
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: .......................
................................................................................
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
10
99
55, 66, 77, 88, 99.
33, 44,
c) Số bé nhất có hai chữ số là: ........
11,
22,
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Trò chơi :
Chọn hình đoán số
93
94
95
96
97
98
99
100
Bảng các số từ 1 đến 100
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán:
99
54
30
61
Số liền trước của các số sau là :
29
60
98
29
Bảng các số từ 1 đến 100
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán:
Bài tập 4*: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là chữ số 6?
- Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là chữ số 4?
Bảng các số từ 1 đến 100
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán:
Bài tập 4*: Các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là chữ số 6 : 61; 62;63; 64; 65; 66; 67; 68; 69.
- Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là chữ số 4: 14; 24; 34; 44; 54; 64; 74; 84; 94.
Có bao nhiêu số có 1 chữ số:
Có bao nhiêu số có 2 chữ số:
Cảm ơn quý thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Minh
Dung lượng: 24,93MB| Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)