Bảng các số từ 1 đến 100

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt | Ngày 08/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

BÀI GIẢNG DỰ THI GIÁO VIÊN GIỎI
Năm học: 2012-2013
Giáo viên: Trần Thị Danh
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán:
<
>
=
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Điền số vào chỗ chấm:
a) 54 gồm chục và đơn vị
b) 65 gồm chục và đơn vị
4
5
6
5
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010.
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
a) Số liền sau của 84 là
b) Số liền sau của 39 là


85
40
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán:
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010.
Toán:
a) Số liền sau của 97 là …
b) Số liền sau của 98 là …
c) Số liền sau của 99 là …
98
99
100
100 đọc là một trăm
13
15
17
19
22
24
26
28
35
37
39
42
44
46
48
30
40
50
53
55
57
59
62
64
66
68
70
82
84
86
88
90
72
73
75
77
79
93
95
97
99
100
33
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010.
Toán:
a) Các số có một chữ số là:

b) Các số tròn chục là:

c) Số bé nhất có hai chữ số là:
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là:

1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9
10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90
10
99
11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88 , 99
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán:
bốn chữ số
hai chữ số
ba chữ số
A.
C.
B.
Số 100 là số có:
Số lớn nhất có hai chữ số là:
99
98
90
A.
B.
C.
Đọc bảng các số từ 1 đến 100
Bài 103 : Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 904,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)