Bảng các số từ 1 đến 100

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hòa | Ngày 08/10/2018 | 69

Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH THUẬN
Môn Toán
Lớp Một
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Hạnh
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 19.
Kiểm tra bài cũ:
Điền dấu: > , < , =
71 ... 72
55 ... 44
88 ... 88

đọc là một trăm
TIA SỐ
91
92
94
93
96
95
90
97
99
98
100
Số liền sau của 97 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 99 là …
98
99
100
Số ?
Bài 1 :
Bài 2 : Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100.
13
15
17
19
22
24
26
28
30
31
35
37
39
40
42
44
46
48
50
53
55
57
59
62
64
66
68
70
72
73
75
77
79
82
84
86
88
90
93
95
97
99
100
Nghỉ giữa tiết
Bài 3 : Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
a) Các số có một chữ số là: .........................
b) Các số tròn chục là: ................................
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: .......
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: .......
………………………………………………….
c) Số bé nhất có hai chữ số là: ........
a) Các số có một chữ số là :
b) Các số tròn chục là :
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
d) Số lớn nhất có hai chữ số là :
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là :
Bài 3 : Trong b?ng cỏc s? t? 1 d?n 100 :
a) Các số có một chữ số là: .................................
b) Các số tròn chục là:
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: .......
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là:

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
99
c) Số bé nhất có hai chữ số là: ........
33, 44,55, 66, 77, 88, 99.
10
……………………………………………………..
…………………………………………………..
Chọn hình đoán số
93
94
95
96
97
98
99
100
a) Số liền sau số 99 là:
b) Số lớn nhất có một chữ số là:
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
d) Số lớn nhất có hai chữ số là:
100
10
99
Trò chơi : Rung chuông vàng
99
9
DẶN DÒ
Chuẩn bị :
Bài : Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hòa
Dung lượng: 1,58MB| Lượt tài: 1
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)