Bảng các số từ 1 đến 100
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bảng các số từ 1 đến 100 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Số 96 gồm 90 và 6
Số 96 gồm 9 và 6
Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị
Số 96 là số có hai chữ số
Số 96 là số có một chữ số
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2017
Toán
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2017
Toán
Kiểm tra bài cũ
>
<
=
45 47
78 69
44 30 +10
55 50 + 5
<
>
>
=
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2017
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
Giới thiệu số 100:
Số liền sau của 97 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 99 là …
98
99
100
2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số 1 đến 100:
13
15
17
19
22
24
26
28
30
33
35
37
39
40
42
44
46
48
50
52
53
55
56
57
59
63
64
65
66
68
70
72
73
75
77
78
79
82
84
85
86
88
89
90
92
93
95
96
97
100
3. Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
a) Các số có một chữ số là :
b) Các số tròn chục có hai chữ số là :
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
d) Số lớn nhất có hai chữ số là :
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là :
a) Các số có một chữ số là :
1 , 2 , 3 , 4 , 5 ,6 , 7 , 8 , 9
b) Các số tròn chục có hai chữ số là :
10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90
c) Số bé nhất có hai chữ số là : 10
d) Số lớn nhất có hai chữ số là : 99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là :
11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88 , 99
3. Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
75
44
99
59
76
45
100
60
Số liền sau của các số sau là :
29
60
98
53
99
54
30
61
Số liền trước của các số sau là :
DẶN DÒ
Chuẩn bị :
Bài 103 : Luyện tập
THỬ TÀI
THỬ TÀI
THỬ TÀI
Số 96 gồm 9 và 6
Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị
Số 96 là số có hai chữ số
Số 96 là số có một chữ số
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2017
Toán
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2017
Toán
Kiểm tra bài cũ
>
<
=
45 47
78 69
44 30 +10
55 50 + 5
<
>
>
=
Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2017
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
Giới thiệu số 100:
Số liền sau của 97 là …
Số liền sau của 98 là …
Số liền sau của 99 là …
98
99
100
2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số 1 đến 100:
13
15
17
19
22
24
26
28
30
33
35
37
39
40
42
44
46
48
50
52
53
55
56
57
59
63
64
65
66
68
70
72
73
75
77
78
79
82
84
85
86
88
89
90
92
93
95
96
97
100
3. Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
a) Các số có một chữ số là :
b) Các số tròn chục có hai chữ số là :
c) Số bé nhất có hai chữ số là :
d) Số lớn nhất có hai chữ số là :
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là :
a) Các số có một chữ số là :
1 , 2 , 3 , 4 , 5 ,6 , 7 , 8 , 9
b) Các số tròn chục có hai chữ số là :
10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90
c) Số bé nhất có hai chữ số là : 10
d) Số lớn nhất có hai chữ số là : 99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là :
11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88 , 99
3. Trong bảng các số từ 1 đến 100 :
75
44
99
59
76
45
100
60
Số liền sau của các số sau là :
29
60
98
53
99
54
30
61
Số liền trước của các số sau là :
DẶN DÒ
Chuẩn bị :
Bài 103 : Luyện tập
THỬ TÀI
THỬ TÀI
THỬ TÀI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: 2,48MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)