Baitaptuluyen sotunhien
Chia sẻ bởi Lai Thi Hai |
Ngày 10/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Baitaptuluyen sotunhien thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học ninh dân
Lại Thị Hải
Bài tập tự luyện về số tự nhiên, dãy số và cấu tạo thập phân của số
Bài 1: Số tự nhiên X có bao nhiêu chữ số biết:
X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn.
X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng triệu.
X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu.
Bài 2: Tìm số tự nhiên X biết: X là số liền sau của số 39999 và X là số liền trước của số 450010.
Bài 3: Viết số tự nhiên X biết:
a) X = 6 x 10000 + 3 x 100 + 6 b) X = 5 x 1000000 + 5 x 10 + 5
Bài 4: Viết các số sau đây thành tổng theo mẫu:
32568; 60273; 50046; 73002
Mẫu: 43567= 4 x 10000 + 3 x 1000 + 5 x 100 + 6 x 10 + 7
Bài 5: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau từ các số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được.
Bài 6: Cho bốn chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Bài 7: Tìm số có hai chữ số có hiệu các chữ số bằng 3 và tích hai chữ số bằng 18.
Bài 8: Tìm các số chẵn có hai chữ số sao cho số đó gấp 7 lần tổng hai chữ số của nó.
Bài 9: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 13 lần số cần tìm.
Bài 10: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì ta được số mới lớn hơn số ban đầu 1112 đơn vị.
Bài 11: Cho số có ba chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số hàng trăm của số đó thi được số mới kém số ban đầu 7 lần. Hãy tìm số có ba chữ số đó.
Bài 12: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái của số đó mỗi bên một chữ số 2 thì ta được một số có bốn chữ số gấp 36 lần số ban đầu.
Bài 13: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó có chữ số hàng trăm gấp ba lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 14: Tìm số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp ba lần chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 15: Tìm số lẻ có hai chữ số, biết rằng nếu viết các số theo thứ tự ngược lại ta sẽ được số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 16: Tìm số có ba chữ số có tổng ba chữ số bằng 10 và viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta được số mới mà số mới hơn số phải tìm là 792 đơn vị.
Bài 17: Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 15 lần chữ số hàng chục của nó.
Bài 18: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó gấp 71 lần chữ số hàng chuch của nó.
Bài 19: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó gấp 13 lần tổng các chữ số của nó.
Bài 20: Viết tiếp hai số vào mỗi dãy số sau:
a) 2; 6; 18; 54; 162 ;
Lại Thị Hải
Bài tập tự luyện về số tự nhiên, dãy số và cấu tạo thập phân của số
Bài 1: Số tự nhiên X có bao nhiêu chữ số biết:
X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn.
X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng triệu.
X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu.
Bài 2: Tìm số tự nhiên X biết: X là số liền sau của số 39999 và X là số liền trước của số 450010.
Bài 3: Viết số tự nhiên X biết:
a) X = 6 x 10000 + 3 x 100 + 6 b) X = 5 x 1000000 + 5 x 10 + 5
Bài 4: Viết các số sau đây thành tổng theo mẫu:
32568; 60273; 50046; 73002
Mẫu: 43567= 4 x 10000 + 3 x 1000 + 5 x 100 + 6 x 10 + 7
Bài 5: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau từ các số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được.
Bài 6: Cho bốn chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Bài 7: Tìm số có hai chữ số có hiệu các chữ số bằng 3 và tích hai chữ số bằng 18.
Bài 8: Tìm các số chẵn có hai chữ số sao cho số đó gấp 7 lần tổng hai chữ số của nó.
Bài 9: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 13 lần số cần tìm.
Bài 10: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì ta được số mới lớn hơn số ban đầu 1112 đơn vị.
Bài 11: Cho số có ba chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số hàng trăm của số đó thi được số mới kém số ban đầu 7 lần. Hãy tìm số có ba chữ số đó.
Bài 12: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái của số đó mỗi bên một chữ số 2 thì ta được một số có bốn chữ số gấp 36 lần số ban đầu.
Bài 13: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó có chữ số hàng trăm gấp ba lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 14: Tìm số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp ba lần chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 15: Tìm số lẻ có hai chữ số, biết rằng nếu viết các số theo thứ tự ngược lại ta sẽ được số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 16: Tìm số có ba chữ số có tổng ba chữ số bằng 10 và viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta được số mới mà số mới hơn số phải tìm là 792 đơn vị.
Bài 17: Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 15 lần chữ số hàng chục của nó.
Bài 18: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó gấp 71 lần chữ số hàng chuch của nó.
Bài 19: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó gấp 13 lần tổng các chữ số của nó.
Bài 20: Viết tiếp hai số vào mỗi dãy số sau:
a) 2; 6; 18; 54; 162 ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Thi Hai
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)